Đọc nhanh: 结成 (kết thành). Ý nghĩa là: hợp nhất; cùng hành động; kết thành (cùng mục đích), kết hợp. Ví dụ : - 蒸汽冷却时凝结成水。 Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.. - 蒸气接触冷的表面而凝结成水珠. Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.
结成 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp nhất; cùng hành động; kết thành (cùng mục đích)
为了一个共同目标,通过法律手续结合起来
- 蒸汽 冷却 时 凝结 成水
- Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.
- 蒸气 接触 冷 的 表面 而 凝结 成 水珠
- Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.
✪ 2. kết hợp
结合成一体或一块;结合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结成
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 电线 纠结 成 一大 团
- Dây điện bị rối thành một đống.
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 我们 盼望 成功 的 结果
- Chúng tôi mong đợi kết quả thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
结›