结成 jié chéng
volume volume

Từ hán việt: 【kết thành】

Đọc nhanh: 结成 (kết thành). Ý nghĩa là: hợp nhất; cùng hành động; kết thành (cùng mục đích), kết hợp. Ví dụ : - 蒸汽冷却时凝结成水。 Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.. - 蒸气接触冷的表面而凝结成水珠. Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.

Ý Nghĩa của "结成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

结成 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hợp nhất; cùng hành động; kết thành (cùng mục đích)

为了一个共同目标,通过法律手续结合起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蒸汽 zhēngqì 冷却 lěngquè shí 凝结 níngjié 成水 chéngshuǐ

    - Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.

  • volume volume

    - 蒸气 zhēngqì 接触 jiēchù lěng de 表面 biǎomiàn ér 凝结 níngjié chéng 水珠 shuǐzhū

    - Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.

✪ 2. kết hợp

结合成一体或一块;结合

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结成

  • volume volume

    - 结成 jiéchéng 死党 sǐdǎng

    - kết thành bè lũ ngoan cố.

  • volume volume

    - shuǐ 结成 jiéchéng bīng de 温度 wēndù shì 32 华氏度 huáshìdù ( 32 ) huò 零摄氏度 língshèshìdù 0

    - Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 战场 zhànchǎng shàng 结成 jiéchéng 兄弟 xiōngdì

    - Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.

  • volume volume

    - 纸浆 zhǐjiāng 表面 biǎomiàn 结成 jiéchéng 薄膜 báomó

    - trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 下周 xiàzhōu yào 结婚 jiéhūn le shì 奉子成婚 fèngzǐchénghūn

    - Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.

  • volume volume

    - 电线 diànxiàn 纠结 jiūjié chéng 一大 yīdà tuán

    - Dây điện bị rối thành một đống.

  • volume volume

    - 优良 yōuliáng de 成绩 chéngjì shì 长期 chángqī 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí de 结果 jiéguǒ

    - Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 盼望 pànwàng 成功 chénggōng de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi mong đợi kết quả thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao