缘由 yuányóu
volume volume

Từ hán việt: 【duyên do】

Đọc nhanh: 缘由 (duyên do). Ý nghĩa là: nguyên do; nguyên nhân; lý do; duyên do, căn duyên. Ví dụ : - 他这样做不是没有缘由的。 anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.

Ý Nghĩa của "缘由" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缘由 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên do; nguyên nhân; lý do; duyên do

原因也作原由; 连词, 表示原因或理由

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 不是 búshì 没有 méiyǒu 缘由 yuányóu de

    - anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.

✪ 2. căn duyên

事物发展的根本或初始点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘由

  • volume volume

    - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • volume volume

    - 不由自主 bùyóuzìzhǔ

    - không thể tự chủ

  • volume volume

    - 推究 tuījiū 缘由 yuányóu

    - suy cứu nguyên do; tìm hiểu nguyên do

  • volume volume

    - yān 解个 jiěgè zhōng 缘由 yuányóu

    - Làm sao hiểu được nguyên do trong đó?

  • volume volume

    - ài shì 什么 shénme 缘由 yuányóu

    - Em yêu tôi vì lý do gì?

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 不是 búshì 没有 méiyǒu 缘由 yuányóu de

    - anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • volume volume

    - 分手 fēnshǒu de 缘由 yuányóu shì 什么 shénme 知道 zhīdào ma

    - Lý do chia tay là gì, em có biết không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao