Đọc nhanh: 缘由 (duyên do). Ý nghĩa là: nguyên do; nguyên nhân; lý do; duyên do, căn duyên. Ví dụ : - 他这样做不是没有缘由的。 anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.
缘由 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên do; nguyên nhân; lý do; duyên do
原因也作原由; 连词, 表示原因或理由
- 他 这样 做 不是 没有 缘由 的
- anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.
✪ 2. căn duyên
事物发展的根本或初始点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘由
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 推究 缘由
- suy cứu nguyên do; tìm hiểu nguyên do
- 焉 解个 中 缘由 ?
- Làm sao hiểu được nguyên do trong đó?
- 你 爱 我 是 什么 缘由 ?
- Em yêu tôi vì lý do gì?
- 他 这样 做 不是 没有 缘由 的
- anh ấy làm như vậy không phải là không có nguyên nhân.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 分手 的 缘由 是 什么 你 知道 吗 ?
- Lý do chia tay là gì, em có biết không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
由›
缘›
khởi nguyên; căn nguyên; nguồn gốc (sự việc)
Nguyên Do, Duyên Cớ
lý do; nguyên do; căn nguyên; duyên cớ; nguyên nhân
nguyên nhân; nguyên do
nguyên nhân; nguyên do (sự việc)căn nguyên; nguồn gốc
Nguyên Nhân
đối với một số lý do
Thông Báo (Vật Rơi, Tìm Người)