完结 wánjié
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn kết】

Đọc nhanh: 完结 (hoàn kết). Ý nghĩa là: xong xuôi; kết thúc; vãn, dứt. Ví dụ : - 爱情要完结的时候自会完结到时候你不想画上句号也不行 Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được

Ý Nghĩa của "完结" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

完结 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xong xuôi; kết thúc; vãn

结束

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爱情 àiqíng yào 完结 wánjié de 时候 shíhou huì 完结 wánjié 到时候 dàoshíhou 不想 bùxiǎng 画上 huàshàng 句号 jùhào 不行 bùxíng

    - Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được

✪ 2. dứt

结束; 解决 (多用于 否定)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完结

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí nèi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.

  • volume volume

    - 具结 jùjié 完案 wánàn

    - cam kết giải quyết xong vụ án.

  • volume volume

    - 爱情 àiqíng yào 完结 wánjié de 时候 shíhou huì 完结 wánjié 到时候 dàoshíhou 不想 bùxiǎng 画上 huàshàng 句号 jùhào 不行 bùxíng

    - Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 完结 wánjié le

    - Dự án này đã hoàn thành.

  • volume volume

    - 结账 jiézhàng 直到 zhídào 夜里 yèli 十点 shídiǎn cái 完事 wánshì

    - Việc kết toán sổ sách mãi đến mười giờ đêm mới xong.

  • volume volume

    - gǎn 儿子 érzi jié 完婚 wánhūn 我们 wǒmen jiù 旅游 lǚyóu

    - Đến lúc con trai lấy vợ xong, chúng ta sẽ đi du lịch.

  • volume volume

    - yǒu 今日 jīnrì de 地位 dìwèi 完全 wánquán shì 能屈能伸 néngqūnéngshēn 善于 shànyú 处世 chǔshì de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.

  • - qǐng 确认 quèrèn nín de 结账 jiézhàng 方式 fāngshì 以便 yǐbiàn 顺利完成 shùnlìwánchéng 付款 fùkuǎn

    - Vui lòng xác nhận phương thức thanh toán của bạn để hoàn tất việc thanh toán một cách suôn sẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa