Đọc nhanh: 完结 (hoàn kết). Ý nghĩa là: xong xuôi; kết thúc; vãn, dứt. Ví dụ : - 爱情要完结的时候自会完结,到时候,你不想画上句号也不行 Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
完结 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xong xuôi; kết thúc; vãn
结束
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
✪ 2. dứt
结束; 解决 (多用于 否定)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完结
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 具结 完案
- cam kết giải quyết xong vụ án.
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
- 这个 项目 已经 完结 了
- Dự án này đã hoàn thành.
- 结账 直到 夜里 十点 才 完事
- Việc kết toán sổ sách mãi đến mười giờ đêm mới xong.
- 赶 儿子 结 完婚 , 我们 就 去 旅游
- Đến lúc con trai lấy vợ xong, chúng ta sẽ đi du lịch.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
- 请 确认 您 的 结账 方式 , 以便 顺利完成 付款
- Vui lòng xác nhận phương thức thanh toán của bạn để hoàn tất việc thanh toán một cách suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
结›
Xong Xuôi, Kết Thúc (Công Việc)
Kết Thúc
Giải Tán
Kết Quả
Kết Cục
Hoàn Thành
Chung Kết, Kết Cuộc
Giải Quyết Xong, Chấm Dứt
Kết Cục, Số Phận Cuối Cùng (Của Con Người, Thường Chỉ Trường Hợp Xấu)
kết thúc; cáo chung; tuyên bố kết thúc; chấm dứt
kết thúckết cục
kết thúc; kết cục; giải quyết xongbiện pháp giải quyết; kế lâu dài
Hoàn Tất
Hạ Màn 演出结束闭上舞台前的幕
Giải Quyết, Kết Thúc, Kết Liễu
kết thúc; xong
hoàn thành; đã làm xong
tan hát; vãn hát; hết kịchvãn tuồng; hết chuyện; kết thúc mọi chuyện
chưa xong; chưa thực hiện được; làm dở; chưa hếtchưa rồi
còn tiếp; còn nữa