效果 xiàoguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu quả】

Đọc nhanh: 效果 (hiệu quả). Ý nghĩa là: hiệu quả, hiệu ứng; hiệu quả (âm thanh, ánh sáng...). Ví dụ : - 这个药的效果很明显。 Hiệu quả của thuốc này rất rõ ràng.. - 我们应分析实验的效果。 Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.. - 夜晚的月光效果很神秘。 Ánh trăng đêm tạo hiệu ứng rất huyền bí.

Ý Nghĩa của "效果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

效果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu quả

指事物或行为、动作产生的结果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yào de 效果 xiàoguǒ hěn 明显 míngxiǎn

    - Hiệu quả của thuốc này rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 分析 fēnxī 实验 shíyàn de 效果 xiàoguǒ

    - Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.

✪ 2. hiệu ứng; hiệu quả (âm thanh, ánh sáng...)

戏剧、电影中配合剧情制造的各种声响或某些自然现象,如风雨声、枪炮声、火光、降雪等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn de 月光 yuèguāng 效果 xiàoguǒ hěn 神秘 shénmì

    - Ánh trăng đêm tạo hiệu ứng rất huyền bí.

  • volume volume

    - 雪景 xuějǐng 效果 xiàoguǒ ràng 画面 huàmiàn gèng 美丽 měilì

    - Cảnh tuyết tạo hiệu ứng làm hình ảnh đẹp hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 效果

✪ 1. 效果 + Phó từ + Tính từ

hiệu quả như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - yào de 效果 xiàoguǒ 非常明显 fēichángmíngxiǎn

    - Hiệu quả của thuốc rất rõ ràng.

  • volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

So sánh, Phân biệt 效果 với từ khác

✪ 1. 效果 vs 成果

Giải thích:

- "效果" là một từ trung tính, có nghĩa tốt và xấu.
"成果" mang nghĩa tốt.
- "效果" không thể đếm được, "成果" có thể mang số lượng từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效果

  • volume volume

    - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • volume volume

    - 会话 huìhuà de 效果 xiàoguǒ 很大 hěndà

    - Hiệu quả của hội thoại rất lớn.

  • volume volume

    - 药方 yàofāng 治病 zhìbìng yǒu 效果 xiàoguǒ

    - Bài thuốc dân gian chữa bệnh có hiệu quả.

  • volume volume

    - de 伪装 wěizhuāng 没有 méiyǒu 效果 xiàoguǒ

    - Lớp ngụy trang của cô ấy không có tác dụng.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yào 考虑 kǎolǜ 实际效果 shíjìxiàoguǒ 不能 bùnéng 专求 zhuānqiú 外面儿光 wàimiànerguāng

    - làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.

  • - 参加 cānjiā le 一个 yígè 为期 wéiqī 三个 sāngè yuè de 皮肤 pífū 疗程 liáochéng 效果 xiàoguǒ 明显 míngxiǎn

    - Cô ấy tham gia một liệu trình chữa trị da kéo dài ba tháng, kết quả rất rõ rệt.

  • - zuò le diàn xiōng 手术 shǒushù 效果 xiàoguǒ 非常 fēicháng hǎo

    - Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật nâng ngực và kết quả rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao