Đọc nhanh: 效果 (hiệu quả). Ý nghĩa là: hiệu quả, hiệu ứng; hiệu quả (âm thanh, ánh sáng...). Ví dụ : - 这个药的效果很明显。 Hiệu quả của thuốc này rất rõ ràng.. - 我们应分析实验的效果。 Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.. - 夜晚的月光效果很神秘。 Ánh trăng đêm tạo hiệu ứng rất huyền bí.
效果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả
指事物或行为、动作产生的结果
- 这个 药 的 效果 很 明显
- Hiệu quả của thuốc này rất rõ ràng.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
✪ 2. hiệu ứng; hiệu quả (âm thanh, ánh sáng...)
戏剧、电影中配合剧情制造的各种声响或某些自然现象,如风雨声、枪炮声、火光、降雪等
- 夜晚 的 月光 效果 很 神秘
- Ánh trăng đêm tạo hiệu ứng rất huyền bí.
- 雪景 效果 让 画面 更 美丽
- Cảnh tuyết tạo hiệu ứng làm hình ảnh đẹp hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 效果
✪ 1. 效果 + Phó từ + Tính từ
hiệu quả như thế nào
- 药 的 效果 非常明显
- Hiệu quả của thuốc rất rõ ràng.
- 这个 方法 的 效果 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
So sánh, Phân biệt 效果 với từ khác
✪ 1. 效果 vs 成果
- "效果" là một từ trung tính, có nghĩa tốt và xấu.
"成果" mang nghĩa tốt.
- "效果" không thể đếm được, "成果" có thể mang số lượng từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效果
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 会话 的 效果 很大
- Hiệu quả của hội thoại rất lớn.
- 土 药方 治病 有 效果
- Bài thuốc dân gian chữa bệnh có hiệu quả.
- 她 的 伪装 没有 效果
- Lớp ngụy trang của cô ấy không có tác dụng.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
- 她 参加 了 一个 为期 三个 月 的 皮肤 疗程 , 效果 明显
- Cô ấy tham gia một liệu trình chữa trị da kéo dài ba tháng, kết quả rất rõ rệt.
- 她 做 了 垫 胸 手术 , 效果 非常 好
- Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật nâng ngực và kết quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
果›