Đọc nhanh: 毕竟 (tất cánh). Ý nghĩa là: dẫu sao; dù sao; suy cho cùng; xét cho cùng, rốt cuộc; cuối cùng; chung quy. Ví dụ : - 她毕竟学过汉语,可以当翻译。 Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.. - 他毕竟是小孩,你不要打他。 Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.. - 他们毕竟是多年的老朋友。 Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.
毕竟 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dẫu sao; dù sao; suy cho cùng; xét cho cùng
表示没有办法改变的结果,强调这是一个需要重点参考的原因或者事实。
- 她 毕竟 学过 汉语 可以 当 翻译
- Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.
- 他 毕竟 是 小孩 , 你 不要 打 他
- Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.
- 他们 毕竟 是 多年 的 老朋友
- Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. rốt cuộc; cuối cùng; chung quy
表示"到底"、"究竟""终究"的意思,表示最后得出的结论
- 我们 毕竟 成功 了
- Cuối cùng chúng ta cũng thành công.
- 这 毕竟 是 他 的 选择
- Chung quy lại thì đây là lựa chọn của anh ấy.
- 这个 问题 毕竟 解决 了
- Vấn đề này cuối cùng cũng được giải quyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毕竟
✪ 1. 虽然/ 不管..., 但是… + 毕竟 + Động từ/Tính từ
mặc dù.... nhưng cuối cùng...
- 虽然 下雨 , 但是 毕竟 我们 去 了
- Mặc dù trời mưa, nhưng cuối chúng tôi cũng đã đi.
- 虽然 晚 , 但是 毕竟 完成 了
- Mặc dù muộn, nhưng cuối cùng cũng đã hoàn thành.
✪ 2. Câu, 毕竟 + ...
Biểu thị nguyên nhân
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 别生气 了 , 他 毕竟 是 为 你好
- Bạn đừng giận nữa, dù sao anh ấy cũng muốn tốt cho bạn.
So sánh, Phân biệt 毕竟 với từ khác
✪ 1. 毕竟 vs 到底
Giống:
- "毕竟" và "到底" đều có ý nghĩa "cuối cùng cũng đạt được kết quả tốt"
Khác:
- "到底" dùng trong văn nói, đều có thể nhấn mạnh lý do hoặc nguyên nhân.
- "毕竟" nhấn mạnh kết luận cuối cùng, "到底" không thể dùng như vậy.
- "到底" có nghĩa là truy hỏi đến cùng, "毕竟" không có cách sử dụng như vậy.
- "到底" còn là cụm động tân, có ý nghĩa "từ đầu đến cuối, hoàn thành", "毕竟" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕竟
- 这部 书 虽然 有 缺页 , 毕竟 是 珍本
- mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý
- 这 毕竟 是 他 的 选择
- Chung quy lại thì đây là lựa chọn của anh ấy.
- 这项 工作 已经 毕竟 了
- Công việc này đã kết thúc.
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 虽然 晚 , 但是 毕竟 完成 了
- Mặc dù muộn, nhưng cuối cùng cũng đã hoàn thành.
- 他 毕竟 是 小孩 , 你 不要 打 他
- Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.
- 你 别生气 了 , 他 毕竟 是 为 你好
- Bạn đừng giận nữa, dù sao anh ấy cũng muốn tốt cho bạn.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毕›
竟›