毕竟 bìjìng
volume volume

Từ hán việt: 【tất cánh】

Đọc nhanh: 毕竟 (tất cánh). Ý nghĩa là: dẫu sao; dù sao; suy cho cùng; xét cho cùng, rốt cuộc; cuối cùng; chung quy. Ví dụ : - 她毕竟学过汉语,可以当翻译。 Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.. - 他毕竟是小孩你不要打他。 Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.. - 他们毕竟是多年的老朋友。 Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.

Ý Nghĩa của "毕竟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

毕竟 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dẫu sao; dù sao; suy cho cùng; xét cho cùng

表示没有办法改变的结果,强调这是一个需要重点参考的原因或者事实。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毕竟 bìjìng 学过 xuéguò 汉语 hànyǔ 可以 kěyǐ dāng 翻译 fānyì

    - Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.

  • volume volume

    - 毕竟 bìjìng shì 小孩 xiǎohái 不要 búyào

    - Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 毕竟 bìjìng shì 多年 duōnián de 老朋友 lǎopéngyou

    - Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. rốt cuộc; cuối cùng; chung quy

表示"到底"、"究竟""终究"的意思,表示最后得出的结论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 毕竟 bìjìng 成功 chénggōng le

    - Cuối cùng chúng ta cũng thành công.

  • volume volume

    - zhè 毕竟 bìjìng shì de 选择 xuǎnzé

    - Chung quy lại thì đây là lựa chọn của anh ấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 毕竟 bìjìng 解决 jiějué le

    - Vấn đề này cuối cùng cũng được giải quyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毕竟

✪ 1. 虽然/ 不管..., 但是… + 毕竟 + Động từ/Tính từ

mặc dù.... nhưng cuối cùng...

Ví dụ:
  • volume

    - 虽然 suīrán 下雨 xiàyǔ 但是 dànshì 毕竟 bìjìng 我们 wǒmen le

    - Mặc dù trời mưa, nhưng cuối chúng tôi cũng đã đi.

  • volume

    - 虽然 suīrán wǎn 但是 dànshì 毕竟 bìjìng 完成 wánchéng le

    - Mặc dù muộn, nhưng cuối cùng cũng đã hoàn thành.

✪ 2. Câu, 毕竟 + ...

Biểu thị nguyên nhân

Ví dụ:
  • volume

    - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • volume

    - 别生气 biéshēngqì le 毕竟 bìjìng shì wèi 你好 nǐhǎo

    - Bạn đừng giận nữa, dù sao anh ấy cũng muốn tốt cho bạn.

So sánh, Phân biệt 毕竟 với từ khác

✪ 1. 毕竟 vs 到底

Giải thích:

Giống:
- "毕竟" và "到底" đều có ý nghĩa "cuối cùng cũng đạt được kết quả tốt"
Khác:
- "到底" dùng trong văn nói, đều có thể nhấn mạnh lý do hoặc nguyên nhân.
- "毕竟" nhấn mạnh kết luận cuối cùng, "到底" không thể dùng như vậy.
- "到底" có nghĩa là truy hỏi đến cùng, "毕竟" không có cách sử dụng như vậy.
- "到底" còn là cụm động tân, có ý nghĩa "từ đầu đến cuối, hoàn thành", "毕竟" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕竟

  • volume volume

    - 这部 zhèbù shū 虽然 suīrán yǒu 缺页 quēyè 毕竟 bìjìng shì 珍本 zhēnběn

    - mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý

  • volume volume

    - zhè 毕竟 bìjìng shì de 选择 xuǎnzé

    - Chung quy lại thì đây là lựa chọn của anh ấy.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 毕竟 bìjìng le

    - Công việc này đã kết thúc.

  • volume volume

    - 原谅 yuánliàng ba 毕竟 bìjìng shì 第一次 dìyīcì

    - Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán wǎn 但是 dànshì 毕竟 bìjìng 完成 wánchéng le

    - Mặc dù muộn, nhưng cuối cùng cũng đã hoàn thành.

  • volume volume

    - 毕竟 bìjìng shì 小孩 xiǎohái 不要 búyào

    - Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.

  • volume volume

    - 别生气 biéshēngqì le 毕竟 bìjìng shì wèi 你好 nǐhǎo

    - Bạn đừng giận nữa, dù sao anh ấy cũng muốn tốt cho bạn.

  • volume volume

    - 毕竟 bìjìng 握手言和 wòshǒuyánhé 更加 gèngjiā 有效 yǒuxiào de shì 制定 zhìdìng 和平 hépíng 条约 tiáoyuē

    - Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:一フノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PPJ (心心十)
    • Bảng mã:U+6BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cánh , Cảnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAHU (卜廿日竹山)
    • Bảng mã:U+7ADF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao