由于 yóuyú
volume volume

Từ hán việt: 【do ư】

Đọc nhanh: 由于 (do ư). Ý nghĩa là: bởi; do; bởi vì (văn viết), do; vì. Ví dụ : - 计划由于天气不好而改变。 Kế hoạch sửa đổi do thời thiết không tốt.. - 他由于吃太多而发胖。 Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.. - 他由于工作压力而生病。 Anh ấy bị ốm vì áp lực công việc.

Ý Nghĩa của "由于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

由于 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bởi; do; bởi vì (văn viết)

表示原因或理由

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà 由于 yóuyú 天气 tiānqì 不好 bùhǎo ér 改变 gǎibiàn

    - Kế hoạch sửa đổi do thời thiết không tốt.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú chī tài duō ér 发胖 fāpàng

    - Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 工作 gōngzuò 压力 yālì ér 生病 shēngbìng

    - Anh ấy bị ốm vì áp lực công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

由于 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. do; vì

因为;表示原因

Ví dụ:
  • volume volume

    - 由于 yóuyú 没有 méiyǒu qián 所以 suǒyǐ 退学 tuìxué le

    - Vì không có tiền, nên anh ấy đã bỏ học.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 下雨 xiàyǔ 计划 jìhuà 取消 qǔxiāo le

    - Do trời mưa nên kế hoạch bị hủy bỏ.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 堵车 dǔchē 所以 suǒyǐ 迟到 chídào le

    - Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 由于

✪ 1. 由于 + Danh từ + 而 + Động từ

do.....mà.....

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 由于 yóuyú 性格不合 xìnggébùhé ér 离婚 líhūn

    - Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.

  • volume

    - 由于 yóuyú 家庭 jiātíng 原因 yuányīn ér 搬家 bānjiā

    - Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.

  • volume

    - 老板 lǎobǎn 由于 yóuyú 生病 shēngbìng ér 无法 wúfǎ 上班 shàngbān

    - Ông chủ do bị bệnh mà không thể đi làm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 由于 + ..., (因此/因而/所以/以致 + )...

vế 1 đưa ra nguyên nhân, vế 2 đưa ra kết quả

Ví dụ:
  • volume

    - 由于 yóuyú 作业 zuòyè duō 所以 suǒyǐ hěn lèi

    - Do nhiều bài tập, vì vậy tôi rất mệt.

  • volume

    - 由于 yóuyú 下雨 xiàyǔ 因此 yīncǐ 我们 wǒmen méi 出门 chūmén

    - Do trời mưa, vì vậy chúng tôi không ra ngoài.

  • volume

    - 由于 yóuyú 感冒 gǎnmào le 所以 suǒyǐ 没来 méilái 上课 shàngkè

    - Do bị cảm, vì vậy anh ấy không đến lớp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由于

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú yóu 巨富 jùfù 沦为 lúnwéi 赤贫 chìpín

    - Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.

  • volume volume

    - 上半身 shàngbànshēn 由于 yóuyú 高温 gāowēn

    - Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng

  • volume volume

    - 他们 tāmen 由于 yóuyú 性格不合 xìnggébùhé ér 离婚 líhūn

    - Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.

  • volume volume

    - 低洼地区 dīwādìqū 由于 yóuyú 雨水 yǔshuǐ 无法 wúfǎ 宣泄 xuānxiè 往往 wǎngwǎng 造成 zàochéng 内涝 nèilào

    - vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 仪表堂堂 yíbiǎotángtáng ér 当选 dāngxuǎn dàn 尚须 shàngxū 证明 zhèngmíng 决非 juéfēi 徒有其表 túyǒuqíbiǎo

    - Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích

  • volume volume

    - 基于 jīyú 以上 yǐshàng 理由 lǐyóu 赞成 zànchéng de 意见 yìjiàn

    - căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.

  • volume volume

    - 战栗 zhànlì 不由自主 bùyóuzìzhǔ 颤动 chàndòng huò 抖动 dǒudòng 由于 yóuyú 神经 shénjīng huò 虚弱 xūruò děng 原因 yuányīn

    - Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 生病 shēngbìng 所以 suǒyǐ 没有 méiyǒu 上班 shàngbān

    - Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao