Đọc nhanh: 由于 (do ư). Ý nghĩa là: bởi; do; bởi vì (văn viết), do; vì. Ví dụ : - 计划由于天气不好而改变。 Kế hoạch sửa đổi do thời thiết không tốt.. - 他由于吃太多而发胖。 Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.. - 他由于工作压力而生病。 Anh ấy bị ốm vì áp lực công việc.
由于 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bởi; do; bởi vì (văn viết)
表示原因或理由
- 计划 由于 天气 不好 而 改变
- Kế hoạch sửa đổi do thời thiết không tốt.
- 他 由于 吃 太 多 而 发胖
- Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.
- 他 由于 工作 压力 而 生病
- Anh ấy bị ốm vì áp lực công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
由于 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. do; vì
因为;表示原因
- 由于 没有 钱 所以 他 退学 了
- Vì không có tiền, nên anh ấy đã bỏ học.
- 由于 下雨 , 计划 取消 了
- Do trời mưa nên kế hoạch bị hủy bỏ.
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 由于
✪ 1. 由于 + Danh từ + 而 + Động từ
do.....mà.....
- 他们 由于 性格不合 而 离婚
- Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 老板 由于 生病 而 无法 上班
- Ông chủ do bị bệnh mà không thể đi làm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 由于 + ..., (因此/因而/所以/以致 + )...
vế 1 đưa ra nguyên nhân, vế 2 đưa ra kết quả
- 由于 作业 多 , 所以 我 很 累
- Do nhiều bài tập, vì vậy tôi rất mệt.
- 由于 下雨 , 因此 我们 没 出门
- Do trời mưa, vì vậy chúng tôi không ra ngoài.
- 由于 感冒 了 , 所以 他 没来 上课
- Do bị cảm, vì vậy anh ấy không đến lớp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由于
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 他们 由于 性格不合 而 离婚
- Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 基于 以上 理由 , 我 不 赞成 他 的 意见
- căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 他 由于 生病 , 所以 没有 去 上班
- Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
由›