缘故 yuángù
volume volume

Từ hán việt: 【duyên cố】

Đọc nhanh: 缘故 (duyên cố). Ý nghĩa là: duyên cớ; nguyên do; nguyên nhân. Ví dụ : - 他迟到的缘故是什么? Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?. - 她生病的缘故不清楚。 Nguyên nhân cô ấy bị bệnh không rõ.. - 我们不知道问题的缘故。 Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.

Ý Nghĩa của "缘故" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

缘故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. duyên cớ; nguyên do; nguyên nhân

原因

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迟到 chídào de 缘故 yuángù shì 什么 shénme

    - Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng de 缘故 yuángù 清楚 qīngchu

    - Nguyên nhân cô ấy bị bệnh không rõ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 问题 wèntí de 缘故 yuángù

    - Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 缘故 với từ khác

✪ 1. 原因 vs 缘故

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều đề cập đến các điều kiện gây ra một kết quả nhất định.
- Đều là danh từ.
Khác:
- "缘故" phạm vi sử dụng hẹp.
"原因" phạm vi sử dụng rộng hơn.
- "原因" trong những sự kiện lớn và sự thay đổi của tự nhiên.
"缘故" không có cách dùng này.
- "原因" có thể làm chủ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘故

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù

    - khi không; bỗng dưng; vô cớ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一见如故 yījiànrúgù 非常 fēicháng 投缘 tóuyuán

    - Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 问题 wèntí de 缘故 yuángù

    - Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù ( 没有 méiyǒu 缘故 yuángù )

    - không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù yòu hǒu le 起来 qǐlai

    - khi không lại ré lên

  • volume volume

    - 原来 yuánlái zhè shì qiǎn 睡眠 shuìmián 时间 shíjiān 过久 guòjiǔ de 缘故 yuángù

    - Hóa ra là do ngủ không được sâu giấc .

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.

  • volume volume

    - dào 这时候 zhèshíhou hái 没来 méilái 不知 bùzhī 什么 shénme 缘故 yuángù

    - đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa