Đọc nhanh: 缘故 (duyên cố). Ý nghĩa là: duyên cớ; nguyên do; nguyên nhân. Ví dụ : - 他迟到的缘故是什么? Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?. - 她生病的缘故不清楚。 Nguyên nhân cô ấy bị bệnh không rõ.. - 我们不知道问题的缘故。 Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
缘故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duyên cớ; nguyên do; nguyên nhân
原因
- 他 迟到 的 缘故 是 什么 ?
- Nguyên nhân anh ấy đến muộn là gì?
- 她 生病 的 缘故 不 清楚
- Nguyên nhân cô ấy bị bệnh không rõ.
- 我们 不 知道 问题 的 缘故
- Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 缘故 với từ khác
✪ 1. 原因 vs 缘故
Giống:
- Cả hai đều đề cập đến các điều kiện gây ra một kết quả nhất định.
- Đều là danh từ.
Khác:
- "缘故" phạm vi sử dụng hẹp.
"原因" phạm vi sử dụng rộng hơn.
- "原因" trong những sự kiện lớn và sự thay đổi của tự nhiên.
"缘故" không có cách dùng này.
- "原因" có thể làm chủ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘故
- 无缘无故
- khi không; bỗng dưng; vô cớ
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 我们 不 知道 问题 的 缘故
- Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
- 无缘无故 ( 没有 缘故 )
- không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.
- 无缘无故 又 吼 了 起来
- khi không lại ré lên
- 原来 这 是 浅 睡眠 时间 过久 的 缘故
- Hóa ra là do ngủ không được sâu giấc .
- 她 总是 无缘无故 地 发脾气
- Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.
- 他 到 这时候 还 没来 , 不知 什么 缘故
- đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
缘›
nguyên nhân; nguyên do
Ngọn Nguồn, Nguồn Gốc, Căn Nguyên
ở ẩn; từ quan; thôi việc; xuất xử (ra làm quan rồi về ở ẩn)rút ra từ; xuất xứ
căn do; nguyên nhân; lý do; nguyên nhân và nội dung (sự việc)
duyên cớ; nguyên cớ; nguyên do
lý do; nguyên do; căn nguyên; duyên cớ; nguyên nhân
nguyên do; nguyên nhân; lý do; duyên docăn duyên
nguyên do
Lí Do
khởi nguyên; căn nguyên; nguồn gốc (sự việc)
Nguyên Nhân
Biến Cố, Tai Nạn
để...; nhằm...; để đạt được mục đích nào đó; nhằm đạt được mục đích nào đó
đối với một số lý do