究竟 jiū jìng
volume volume

Từ hán việt: 【cứu cánh】

Đọc nhanh: 究竟 (cứu cánh). Ý nghĩa là: rốt cuộc (dùng ở câu hỏi), kết quả; thành quả; kết cục; phần cuối. Ví dụ : - 究竟是怎么回事? Rốt cuộc là chuyện gì vậy?. - 你究竟答应不答应? Rốt cuộc anh có đồng ý không?. - 我们究竟该走哪条路? Chúng ta rốt cuộc nên đi theo con đường nào?

Ý Nghĩa của "究竟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

究竟 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rốt cuộc (dùng ở câu hỏi)

用在问句里,表示追究

Ví dụ:
  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Rốt cuộc là chuyện gì vậy?

  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng 答应 dāyìng 答应 dāyìng

    - Rốt cuộc anh có đồng ý không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 究竟 jiūjìng gāi zǒu 哪条 nǎtiáo

    - Chúng ta rốt cuộc nên đi theo con đường nào?

  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng 有没有 yǒuméiyǒu 说实话 shuōshíhuà

    - Bạn rốt cuộc có đang nói thật hay không?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

究竟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết quả; thành quả; kết cục; phần cuối

结果;原委

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu xiǎng 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng

    - Mọi người đều muốn biết phần cuối.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì de 究竟 jiūjìng

    - Kết cục của sự việc này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 究竟

✪ 1. 究竟 + 谁/ 哪... + ... ...

究竟 đặt trước chủ ngữ khi chủ ngữ là đại từ nghi vấn.

Ví dụ:
  • volume

    - 究竟 jiūjìng shì shuí xiě le zhè 封信 fēngxìn

    - Rốt cuộc là ai đã viết lá thư này?

  • volume

    - 究竟 jiūjìng shì shuí zài 撒谎 sāhuǎng

    - Rốt cuộc là ai đang nói dối?

  • volume

    - 究竟 jiūjìng shuí 告诉 gàosù de

    - Rốt cuộc là ai nói cho cậu?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 究竟 + Động từ/Tính từ

A rốt cuộc làm gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 究竟 jiūjìng zài 干什么 gànshénme

    - Thế rốt cuộc là cậu đang làm gì?

  • volume

    - 究竟 jiūjìng xiǎng zuò 什么 shénme

    - Bạn rốt cuộc muốn làm gì?

✪ 3. Động từ (看、问、知道,追求)+ 个究竟

xem/ hỏi/ biết/theo đuổi + kết quả...

Ví dụ:
  • volume

    - pǎo dào 外面 wàimiàn 看个 kàngè 究竟 jiūjìng

    - Tôi chạy ra ngoài xem chuyện gì đang xảy ra.

So sánh, Phân biệt 究竟 với từ khác

✪ 1. 究竟 vs 到底

Giải thích:

Điểm giống nhau:
- Đều là phó từ. Đều mang nghĩa rốt cuộc, cuối cùng. Ngoài ra, 到底 còn là động từ.
Điểm khác nhau:
a/Cách dùng:
- 到底究竟có thể dùng trong câu nghi vấn để hỏi dồn. 毕竟không thể dùng trong câu nghi vấn, chỉ dùng trong câu tường thuật.
Ví dụ:
你到底/究竟去不去
你毕竟去不去?(sai) x
b/ Điểm nhấn:
- 毕竟Nhấn mạnh kết luận, kết quả cuối cùng. Còn到底lại nhấn mạnh quá trình kéo dài, cuối cùng mới đạt được.
Ví dụ:
与他的功劳比起来他犯的错毕竟不算大
Yǔ tā de gōngláo bǐ qǐlái, tā fàn de cuò bì jìn bù sàn dà.
Ví dụ:
经过两年努力他到底获得了C级汉语水平证书

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究竟

  • volume volume

    - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng 怎么办 zěnmebàn dào shí 见机行事 jiànjīxíngshì hǎo le

    - Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn shuō 究竟 jiūjìng 哪一天 nǎyìtiān lái

    - Tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.

  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng lái 不来 bùlái qǐng gěi 回话 huíhuà

    - Cậu rốt cuộc tới hay không, cho tôi một câu trả lời.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu xiǎng 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng

    - Mọi người đều muốn biết phần cuối.

  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng 有没有 yǒuméiyǒu 说实话 shuōshíhuà

    - Bạn rốt cuộc có đang nói thật hay không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 究竟 jiūjìng gāi zǒu 哪条 nǎtiáo

    - Chúng ta rốt cuộc nên đi theo con đường nào?

  • volume volume

    - hěn xiǎng cóng 起跑线 qǐpǎoxiàn 开始 kāishǐ dàn 起跑线 qǐpǎoxiàn 究竟 jiūjìng zài 哪里 nǎlǐ

    - Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cánh , Cảnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAHU (卜廿日竹山)
    • Bảng mã:U+7ADF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao