Đọc nhanh: 怜惜 (lân tích). Ý nghĩa là: thương tiếc; thương hại. Ví dụ : - 决不怜惜恶人。 nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
怜惜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương tiếc; thương hại
同情爱护
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怜惜
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怜›
惜›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
Xót Thương, Thương Tiếc
lòng thương; lòng trắc ẩn
Yêu Quý, Quý Trọng
tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện
thương tiếc; thương xót
Thông Cảm, Đồng Tình
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
thất vọng; tiu nghỉu; sớn sác; nhớn nhácthẩn thơ
Yêu Quý, Kính Yêu
Trân Trọng
thương hại; thương xót; cảm thông; lân; chạnh thươngđáng tiếc
đồng tình; chăm sóc
Đáng Tiếc
khám bệnh; xem bệnh; kiểm tra sức khoẻ; chẩn