爱慕 àimù
volume volume

Từ hán việt: 【ái mộ】

Đọc nhanh: 爱慕 (ái mộ). Ý nghĩa là: ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương. Ví dụ : - 爱慕虚荣。 ham đua đòi; thích làm dáng. - 相互爱慕。 mến mộ lẫn nhau.

Ý Nghĩa của "爱慕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

爱慕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương

由于喜欢或敬重而愿意接近; 对人或事物有很深的感情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爱慕 àimù 虚荣 xūróng

    - ham đua đòi; thích làm dáng

  • volume volume

    - 相互 xiānghù 爱慕 àimù

    - mến mộ lẫn nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱慕

  • volume volume

    - 爱慕 àimù 虚荣 xūróng

    - ham đua đòi; thích làm dáng

  • volume volume

    - 相互 xiānghù 爱慕 àimù

    - mến mộ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 不爱 bùài 答理 dālǐ rén

    - không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 后来 hòulái yǒu le 爱因斯坦 àiyīnsītǎn

    - Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện

  • volume

    - 夫妻恩爱 fūqīēnài ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng 令人羡慕 lìngrénxiànmù

    - Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKP (廿日大心)
    • Bảng mã:U+6155
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa