Đọc nhanh: 虐待 (ngược đãi). Ý nghĩa là: ngược đãi; hành hạ; thảm ngược; hành; đày đoạ; lệ; đầy đoạ, hắt hủi. Ví dụ : - 小孩被虐待了。 Đứa trẻ đã bị ngược đãi.. - 她虐待了自己的孩子。 Cô ấy đã ngược đãi con của mình.. - 动物不应被虐待。 Động vật không nên bị ngược đãi.
虐待 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngược đãi; hành hạ; thảm ngược; hành; đày đoạ; lệ; đầy đoạ
用残暴狠毒的手段待人
- 小孩 被 虐待 了
- Đứa trẻ đã bị ngược đãi.
- 她 虐待 了 自己 的 孩子
- Cô ấy đã ngược đãi con của mình.
- 动物 不应 被 虐待
- Động vật không nên bị ngược đãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hắt hủi
接待人不大方, 不慷慨, 淡薄地对待
- 他 虐待 了 客人
- Anh ấy đã hắt hủi khách hàng.
- 他们 虐待 了 邻居
- Họ hắt hủi hàng xóm.
- 他们 总是 虐待 这个 孩子
- Họ luôn hắt hủi đứa trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虐待
✪ 1. 虐待 + Tân ngữ [Người hoặc động vật] (老人/小孩/女人/猫/狗)
- 他 虐待老人
- Anh ấy ngược đãi người già.
- 他们 虐待 女人
- Họ ngược đãi phụ nữ.
- 她 不断 虐待 那 只 狗
- Cô ấy liên tục ngược đãi con chó đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虐待
- 她 被 虐待 了
- Cô ấy bị ngược đãi.
- 小孩 被 虐待 了
- Đứa trẻ đã bị ngược đãi.
- 他 虐待 了 客人
- Anh ấy đã hắt hủi khách hàng.
- 动物 不应 被 虐待
- Động vật không nên bị ngược đãi.
- 她 不断 虐待 那 只 狗
- Cô ấy liên tục ngược đãi con chó đó.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 而 孩子 却 没有 遭到 性虐待
- Nhưng không có lạm dụng tình dục đối với bất kỳ trẻ em nào.
- 他们 总是 虐待 这个 孩子
- Họ luôn hắt hủi đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
虐›