虐待 nüèdài
volume volume

Từ hán việt: 【ngược đãi】

Đọc nhanh: 虐待 (ngược đãi). Ý nghĩa là: ngược đãi; hành hạ; thảm ngược; hành; đày đoạ; lệ; đầy đoạ, hắt hủi. Ví dụ : - 小孩被虐待了。 Đứa trẻ đã bị ngược đãi.. - 她虐待了自己的孩子。 Cô ấy đã ngược đãi con của mình.. - 动物不应被虐待。 Động vật không nên bị ngược đãi.

Ý Nghĩa của "虐待" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

虐待 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngược đãi; hành hạ; thảm ngược; hành; đày đoạ; lệ; đầy đoạ

用残暴狠毒的手段待人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái bèi 虐待 nüèdài le

    - Đứa trẻ đã bị ngược đãi.

  • volume volume

    - 虐待 nüèdài le 自己 zìjǐ de 孩子 háizi

    - Cô ấy đã ngược đãi con của mình.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù 不应 bùyīng bèi 虐待 nüèdài

    - Động vật không nên bị ngược đãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hắt hủi

接待人不大方, 不慷慨, 淡薄地对待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 虐待 nüèdài le 客人 kèrén

    - Anh ấy đã hắt hủi khách hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 虐待 nüèdài le 邻居 línjū

    - Họ hắt hủi hàng xóm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 虐待 nüèdài 这个 zhègè 孩子 háizi

    - Họ luôn hắt hủi đứa trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虐待

✪ 1. 虐待 + Tân ngữ [Người hoặc động vật] (老人/小孩/女人/猫/狗)

Ví dụ:
  • volume

    - 虐待老人 nüèdàilǎorén

    - Anh ấy ngược đãi người già.

  • volume

    - 他们 tāmen 虐待 nüèdài 女人 nǚrén

    - Họ ngược đãi phụ nữ.

  • volume

    - 不断 bùduàn 虐待 nüèdài zhǐ gǒu

    - Cô ấy liên tục ngược đãi con chó đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虐待

  • volume volume

    - bèi 虐待 nüèdài le

    - Cô ấy bị ngược đãi.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái bèi 虐待 nüèdài le

    - Đứa trẻ đã bị ngược đãi.

  • volume volume

    - 虐待 nüèdài le 客人 kèrén

    - Anh ấy đã hắt hủi khách hàng.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù 不应 bùyīng bèi 虐待 nüèdài

    - Động vật không nên bị ngược đãi.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 虐待 nüèdài zhǐ gǒu

    - Cô ấy liên tục ngược đãi con chó đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 虐待 nüèdài 动物 dòngwù

    - Bọn họ hay ngược đãi động vật.

  • volume volume

    - ér 孩子 háizi què 没有 méiyǒu 遭到 zāodào 性虐待 xìngnüèdài

    - Nhưng không có lạm dụng tình dục đối với bất kỳ trẻ em nào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 虐待 nüèdài 这个 zhègè 孩子 háizi

    - Họ luôn hắt hủi đứa trẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+3 nét)
    • Pinyin: Nüè
    • Âm hán việt: Ngược
    • Nét bút:丨一フノ一フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPSM (卜心尸一)
    • Bảng mã:U+8650
    • Tần suất sử dụng:Cao