Đọc nhanh: 敬服 (kính phục). Ý nghĩa là: kính phục; tôn kính; tôn phục.
敬服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính phục; tôn kính; tôn phục
恭敬佩服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬服
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
服›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Yêu Quý, Kính Yêu
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Tôn Kính, Kính Trọng