保养 bǎoyǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bảo dưỡng】

Đọc nhanh: 保养 (bảo dưỡng). Ý nghĩa là: dưỡng; chăm sóc; chăm nom, bảo trì; bảo dưỡng; sửa chữa. Ví dụ : - 她每天都认真保养皮肤。 Cô ấy cẩn thận dưỡng da hằng ngày.. - 他在保养自己的花园。 Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.. - 你要定期保养家里的电器。 Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.

Ý Nghĩa của "保养" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

保养 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dưỡng; chăm sóc; chăm nom

保护调养

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 认真 rènzhēn 保养 bǎoyǎng 皮肤 pífū

    - Cô ấy cẩn thận dưỡng da hằng ngày.

  • volume volume

    - zài 保养 bǎoyǎng 自己 zìjǐ de 花园 huāyuán

    - Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.

✪ 2. bảo trì; bảo dưỡng; sửa chữa

保护修理,保持正常状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 定期 dìngqī 保养 bǎoyǎng 家里 jiālǐ de 电器 diànqì

    - Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē 需要 xūyào 定期 dìngqī 保养 bǎoyǎng

    - Chiếc xe này cần được bảo dưỡng định kỳ.

  • volume volume

    - 保养 bǎoyǎng hǎo de 家具 jiājù huì 更加 gèngjiā 耐用 nàiyòng

    - Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保养

✪ 1. 保养 + Danh từ

bảo trì/ chăm sóc cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 你们 nǐmen 一定 yídìng yào 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 身体 shēntǐ

    - Các bạn nhất định phải chăm sóc tốt cơ thể.

  • volume

    - yào 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 保养 bǎoyǎng 这条 zhètiáo

    - Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.

✪ 2. 保养 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 这条 zhètiáo 看起来 kànqǐlai 保养 bǎoyǎng hěn hǎo

    - Con đường này xem ra được bảo trì rất tốt.

  • volume

    - 四十岁 sìshísuì le dàn 保养 bǎoyǎng hěn hǎo

    - Anh ấy 40 tuổi rồi, nhưng chăm sóc bản thân rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保养

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 一定 yídìng yào 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 身体 shēntǐ

    - Các bạn nhất định phải chăm sóc tốt cơ thể.

  • volume volume

    - 四十岁 sìshísuì le dàn 保养 bǎoyǎng hěn hǎo

    - Anh ấy 40 tuổi rồi, nhưng chăm sóc bản thân rất tốt.

  • volume volume

    - 保养 bǎoyǎng hǎo de 家具 jiājù huì 更加 gèngjiā 耐用 nàiyòng

    - Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.

  • volume volume

    - 多年 duōnián de 劳累 láolèi 疏于 shūyú 保养 bǎoyǎng 损害 sǔnhài le 他们 tāmen de 健康 jiànkāng

    - Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.

  • volume volume

    - 睫毛 jiémáo de 保养 bǎoyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Việc dưỡng mi rất quan trọng.

  • volume volume

    - zài 保养 bǎoyǎng 自己 zìjǐ de 花园 huāyuán

    - Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.

  • volume volume

    - 保温杯 bǎowēnbēi pào 枸杞 gǒuqǐ 成为 chéngwéi 当下 dāngxià 许多 xǔduō rén 常用 chángyòng de 养生 yǎngshēng 方式 fāngshì 之一 zhīyī

    - Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.

  • - 每天 měitiān 使用 shǐyòng 养肤品 yǎngfūpǐn 保持 bǎochí 皮肤 pífū de 健康 jiànkāng

    - Cô ấy sử dụng sản phẩm dưỡng da mỗi ngày để duy trì sức khỏe làn da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa