Đọc nhanh: 吝惜 (lận tích). Ý nghĩa là: tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện. Ví dụ : - 吝惜钱。 tiếc tiền.. - 他干活儿,不会吝惜自身的力气。 anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
吝惜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện
过分爱惜, 舍不得拿出 (自己的东西或力量)
- 吝惜 钱
- tiếc tiền.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吝惜
- 吝惜 钱
- tiếc tiền.
- 他 很 吝惜
- Cô ấy rất hà tiện.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 他 吝啬 于 对待 朋友
- Anh ấy tằn tiện khi đối xử với bạn bè.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吝›
惜›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
Keo Kiệt
Yêu Quý, Quý Trọng
bủn xỉn; keo kiệt; hà tiện; chắt bóp; keo cú
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
tẹp nhẹp
Trân Trọng
Keo Kiệt
thô tục; dung tụckeo kiệt; bủn xỉnkiệt bẩn keo túi
Thương Tiếc, Thương Hại
móc; gảykeo kiệt; bủn xỉn; bần tiệnì ạch; ì à ì ạch