脚部护理 jiǎobù hùlǐ
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 脚部护理 Ý nghĩa là: chăm sóc chân (chăm sóc, làm đẹp cho chân, bao gồm massage, trị liệu chân). Ví dụ : - 她每天做脚部护理保持双脚健康。 Cô ấy làm chăm sóc chân mỗi ngày để giữ cho đôi chân khỏe mạnh.. - 脚部护理包括按摩和去角质可以缓解疲劳。 Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.

Ý Nghĩa của "脚部护理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脚部护理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chăm sóc chân (chăm sóc, làm đẹp cho chân, bao gồm massage, trị liệu chân)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān zuò 脚部 jiǎobù 护理 hùlǐ 保持 bǎochí 双脚 shuāngjiǎo 健康 jiànkāng

    - Cô ấy làm chăm sóc chân mỗi ngày để giữ cho đôi chân khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 脚部 jiǎobù 护理 hùlǐ 包括 bāokuò 按摩 ànmó 去角质 qùjiǎozhì 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 疲劳 píláo

    - Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚部护理

  • - 美容院 měiróngyuàn zuò le 脸部 liǎnbù 护理 hùlǐ

    - Cô ấy đến spa để chăm sóc da mặt.

  • - 每周 měizhōu 一次 yīcì de 脸部 liǎnbù 护理 hùlǐ ràng de 皮肤 pífū 更加 gèngjiā 光滑 guānghuá

    - Việc chăm sóc da mặt mỗi tuần giúp da cô ấy mịn màng hơn.

  • - yòng 美容 měiróng 仪器 yíqì zuò 面部 miànbù 护理 hùlǐ 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Cô ấy sử dụng thiết bị làm đẹp để chăm sóc da mặt, hiệu quả rất tốt.

  • - 每天 měitiān dōu zuò 眼部 yǎnbù 护理 hùlǐ 眼睛 yǎnjing 看起来 kànqǐlai hěn 明亮 míngliàng

    - Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.

  • - 每周 měizhōu dōu huì zuò 一次 yīcì 手部 shǒubù 护理 hùlǐ ràng 手部 shǒubù 保持 bǎochí 光滑 guānghuá

    - Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.

  • - 手部 shǒubù 护理 hùlǐ 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 去除 qùchú 死皮 sǐpí 滋润 zīrùn 双手 shuāngshǒu

    - Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.

  • - 每天 měitiān zuò 脚部 jiǎobù 护理 hùlǐ 保持 bǎochí 双脚 shuāngjiǎo 健康 jiànkāng

    - Cô ấy làm chăm sóc chân mỗi ngày để giữ cho đôi chân khỏe mạnh.

  • - 脚部 jiǎobù 护理 hùlǐ 包括 bāokuò 按摩 ànmó 去角质 qùjiǎozhì 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 疲劳 píláo

    - Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao