Đọc nhanh: 爱不释手 (ái bất thích thủ). Ý nghĩa là: quyến luyến không rời; không dứt được; không rời ra được; yêu không muốn rời tay (yêu thích vật gì, không dùng với người); thích mê. Ví dụ : - 这本书令人着迷,让人爱不释手。 Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.. - 这个手工艺品做得太精致,让人爱不释手。 Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.. - 这个手机功能多,让人爱不释手。 Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
爱不释手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyến luyến không rời; không dứt được; không rời ra được; yêu không muốn rời tay (yêu thích vật gì, không dùng với người); thích mê
喜爱得舍不得放下
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爱不释手
✪ 1. A + 对 + Đồ vật + 爱不释手
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
✪ 2. Đồ vật + 让 + A + 爱不释手
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
✪ 3. Không sử dụng với người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱不释手
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
手›
爱›
释›
(nghĩa bóng) (của một sinh viên hoặc học giả) siêng năng và chăm chỉ(văn học) luôn cầm một cuốn sách trong tay (thành ngữ)
ai cũng khoái; ai cũng thích; được ưa chuộng; luôn được ưa chuộng (hương vị, phong cách...)
quyến luyến không rời
Không bao giờ mệt mỏi