Đọc nhanh: 爱护公物 (ái hộ công vật). Ý nghĩa là: Bảo vệ của công. Ví dụ : - 以爱护公物为荣,以损坏公物为耻。 Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
爱护公物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo vệ của công
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱护公物
- 爱护公物
- yêu quý và bảo vệ của công
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 他 是 公司 里 的 重要 人物
- Anh ấy là nhân vật quan trọng trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
护›
爱›
物›