Đọc nhanh: 尊崇 (tôn sùng). Ý nghĩa là: tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng. Ví dụ : - 他是一位受人尊崇的学者。 anh ấy là người tôn kính những người ham học.
尊崇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
尊敬推崇
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊崇
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 他们 正在 雕刻 一尊 佛像
- Họ đang điêu khắc một tượng Phật.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 我们 尊敬 崇高 的 精神
- Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.
- 他们 追求 崇高 的 事业
- Họ theo đuổi sự nghiệp cao cả.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
崇›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
Yêu Quý, Quý Trọng
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Yêu Quý, Kính Yêu
Thần Tượng, Sùng Bái
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Tôn Sùng, Sùng Bái
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
kính phục; tôn kính; tôn phục
Cung Kính
Tôn Kính, Kính Trọng