Đọc nhanh: 爱怜 (ái liên). Ý nghĩa là: mê; cưng; vô cùng thương yêu; yêu tha thiết; yêu nồng nàn, yêu đương.
爱怜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mê; cưng; vô cùng thương yêu; yêu tha thiết; yêu nồng nàn
十分疼爱, 喜爱
✪ 2. yêu đương
由于喜欢或敬重而愿意接近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱怜
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怜›
爱›