Đọc nhanh: 陪护 (bồi hộ). Ý nghĩa là: người chăm sóc, để đáp ứng nhu cầu của (một người không hợp lệ, khuyết tật, v.v.).
陪护 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người chăm sóc
caregiver
✪ 2. để đáp ứng nhu cầu của (một người không hợp lệ, khuyết tật, v.v.)
to attend to the needs of (an invalid, disabled person etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪护
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
陪›