Đọc nhanh: 凌辱 (lăng nhục). Ý nghĩa là: lăng nhục; làm nhục; hà hiếp, chửi. Ví dụ : - 凌辱弱小。 lăng nhục kẻ yếu đuối.. - 受尽凌辱。 cố chịu nhục.
凌辱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lăng nhục; làm nhục; hà hiếp
欺侮;侮辱
- 凌辱 弱小
- lăng nhục kẻ yếu đuối.
- 受尽 凌辱
- cố chịu nhục.
✪ 2. chửi
使对方人格或 名誉受到损害, 蒙受耻辱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌辱
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 他 对 她 的 行为 是 侮辱
- Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.
- 凌辱 弱小
- lăng nhục kẻ yếu đuối.
- 受尽 凌辱
- cố chịu nhục.
- 他常 凌辱 别人
- Anh ta thường hiếp đáp người khác.
- 你 不要 羞辱 别人
- Bạn đừng làm nhục người khác.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 冰激凌 是 孩子 们 的 最 爱
- Kem là món ăn yêu thích của trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
辱›