凌辱 língrù
volume volume

Từ hán việt: 【lăng nhục】

Đọc nhanh: 凌辱 (lăng nhục). Ý nghĩa là: lăng nhục; làm nhục; hà hiếp, chửi. Ví dụ : - 凌辱弱小。 lăng nhục kẻ yếu đuối.. - 受尽凌辱。 cố chịu nhục.

Ý Nghĩa của "凌辱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凌辱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lăng nhục; làm nhục; hà hiếp

欺侮;侮辱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凌辱 língrǔ 弱小 ruòxiǎo

    - lăng nhục kẻ yếu đuối.

  • volume volume

    - 受尽 shòujìn 凌辱 língrǔ

    - cố chịu nhục.

✪ 2. chửi

使对方人格或 名誉受到损害, 蒙受耻辱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌辱

  • volume volume

    - 决不 juébù rèn rén 欺凌 qīlíng

    - Quyết không thể để mặc người làm nhục.

  • volume volume

    - duì de 行为 xíngwéi shì 侮辱 wǔrǔ

    - Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.

  • volume volume

    - 凌辱 língrǔ 弱小 ruòxiǎo

    - lăng nhục kẻ yếu đuối.

  • volume volume

    - 受尽 shòujìn 凌辱 língrǔ

    - cố chịu nhục.

  • volume volume

    - 他常 tācháng 凌辱 língrǔ 别人 biérén

    - Anh ta thường hiếp đáp người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 羞辱 xiūrǔ 别人 biérén

    - Bạn đừng làm nhục người khác.

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 凌飞 língfēi zài 空中 kōngzhōng

    - Chim bay lên không trung.

  • volume volume

    - 冰激凌 bīngjīlíng shì 孩子 háizi men de zuì ài

    - Kem là món ăn yêu thích của trẻ em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶一一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMGCE (戈一土金水)
    • Bảng mã:U+51CC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thần 辰 (+3 nét)
    • Pinyin: Rǔ , Rù
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MVDI (一女木戈)
    • Bảng mã:U+8FB1
    • Tần suất sử dụng:Cao