Đọc nhanh: 放着明白装糊涂 (phóng trứ minh bạch trang hồ đồ). Ý nghĩa là: giả vờ không biết (thành ngữ).
放着明白装糊涂 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả vờ không biết (thành ngữ)
to pretend not to know (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放着明白装糊涂
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 他 仗 着 聪明 获 成功
- Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.
- 你 比 谁 都 明白 , 别 装蒜 啦
- anh hiểu rõ hơn ai hết, đừng làm ra vẻ ngớ ngẩn!
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
明›
涂›
白›
着›
糊›
装›