困惑 kùnhuò
volume volume

Từ hán việt: 【khốn hoặc】

Đọc nhanh: 困惑 (khốn hoặc). Ý nghĩa là: bối rối; nghi hoặc; hoang mang; lúng túng; không biết xử trí thế nào. Ví dụ : - 他对新规则感到困惑。 Anh ấy cảm thấy bối rối với quy tắc mới.. - 这个问题让我很困惑。 Vấn đề này khiến tôi rất bối rối.. - 她听完解释后仍然困惑。 Cô ấy vẫn hoang mang sau khi nghe giải thích.

Ý Nghĩa của "困惑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

困惑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bối rối; nghi hoặc; hoang mang; lúng túng; không biết xử trí thế nào

感到疑难,不知道该怎么办

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì xīn 规则 guīzé 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy bối rối với quy tắc mới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng hěn 困惑 kùnhuò

    - Vấn đề này khiến tôi rất bối rối.

  • volume volume

    - tīng wán 解释 jiěshì hòu 仍然 réngrán 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy vẫn hoang mang sau khi nghe giải thích.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men duì 作业 zuòyè 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Các học sinh cảm thấy lúng túng về bài tập.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 困惑

✪ 1. A + 对 + B + 感到/表示 + 困惑

A cảm thấy/bày tỏ sự bối rối/ hoang mang với B

Ví dụ:
  • volume

    - duì 复杂 fùzá de 数学题 shùxuétí 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.

  • volume

    - duì xīn 政策 zhèngcè 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.

✪ 2. A + 因为 + B + 感到/产生 + 困惑

A cảm thấy bối rối/ hoang mang vì B

Ví dụ:
  • volume

    - 因为 yīnwèi 合同条款 hétóngtiáokuǎn 产生 chǎnshēng 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy thấy hoang mang vì những điều khoản trong hợp đồng.

  • volume

    - 因为 yīnwèi 复杂 fùzá de 程序 chéngxù 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy cảm thấy bối rối vì quy trình phức tạp.

✪ 3. 让/令 + A + 感到 + 困惑

khiến A cảm thấy bối rối/ lúng túng/ hoang mang

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Quyết định này khiến chúng tôi cảm thấy hoang mang.

  • volume

    - de 回答 huídá lìng 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Câu trả lời của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy bối rối.

✪ 4. 被...所困惑

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 数学 shùxué 题目 tímù suǒ 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.

  • volume

    - bèi 老板 lǎobǎn de 要求 yāoqiú suǒ 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy bị lúng túng bởi yêu cầu của sếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困惑

  • volume volume

    - de mèi ràng 大家 dàjiā dōu 困惑 kùnhuò

    - Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.

  • volume volume

    - bèi 数学 shùxué 题目 tímù suǒ 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.

  • volume volume

    - 露出 lùchū le 困惑 kùnhuò de 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm bối rối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一再 yīzài 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Họ đã nhiều lần thấy bối rối.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy hơi bối rối.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 合同条款 hétóngtiáokuǎn 产生 chǎnshēng 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy thấy hoang mang vì những điều khoản trong hợp đồng.

  • volume volume

    - bèi 老板 lǎobǎn de 要求 yāoqiú suǒ 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy bị lúng túng bởi yêu cầu của sếp.

  • volume

    - duì 复杂 fùzá de 数学题 shùxuétí 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoặc
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMP (戈一心)
    • Bảng mã:U+60D1
    • Tần suất sử dụng:Cao