明明白白 míngmíng báibái
volume volume

Từ hán việt: 【minh minh bạch bạch】

Đọc nhanh: 明明白白 (minh minh bạch bạch). Ý nghĩa là: rõ ràng; rõ rành rành, tỉnh táo; minh mẫn, quang minh chính đại. Ví dụ : - 她笨极了, 什麽事都要给她解释得明明白白. Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.. - 明明白白的事实明显的野心 Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.

Ý Nghĩa của "明明白白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

明明白白 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng; rõ rành rành

清晰、明显

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèn 极了 jíle shén shì dōu yào gěi 解释 jiěshì 明明白白 míngmíngbaibái

    - Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.

  • volume volume

    - 明明白白 míngmíngbaibái de 事实 shìshí 明显 míngxiǎn de 野心 yěxīn

    - Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.

✪ 2. tỉnh táo; minh mẫn

神智清醒

✪ 3. quang minh chính đại

光明正大

✪ 4. chiền chiền

明白

✪ 5. chẻ hoe

明显地摆在眼前, 容易看得清楚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明明白白

  • volume volume

    - 哼唧 hēngji le 半天 bàntiān méi shuō 明白 míngbai

    - nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.

  • volume volume

    - 不明不白 bùmíngbùbái

    - không minh bạch gì cả

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 呆傻 dāishǎ 内心 nèixīn 明白 míngbai hěn

    - nó không đần chút nào, rất hiểu biết.

  • volume volume

    - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • volume volume

    - jiǎng de 道理 dàoli 明白 míngbai le

    - Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.

  • volume volume

    - 东方 dōngfāng 一线 yīxiàn 鱼白 yúbái 黎明 límíng 已经 yǐjīng 到来 dàolái

    - Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.

  • volume volume

    - 他怕 tāpà 别人 biérén 明白 míngbai 总是 zǒngshì 来回来去 láihuílaiqù 地说 dìshuō

    - anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.

  • volume volume

    - shuō 明白 míngbai

    - Anh ấy phải nói cho rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao