Đọc nhanh: 弄明白 (lộng minh bạch). Ý nghĩa là: để tìm ra cách làm điều gì đó.
弄明白 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm ra cách làm điều gì đó
to figure out how to do something
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄明白
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 等 一下 , 我 没 弄 明白
- Chờ chút, tôi vẫn chưa hiểu lắm.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 他 得 说 个 明白
- Anh ấy phải nói cho rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
明›
白›