Đọc nhanh: 费解 (phí giải). Ý nghĩa là: khó hiểu; không dễ hiểu; khó lý giải; không giải thích được (câu văn hay lời nói). Ví dụ : - 这篇文章词意隐晦,实在费解。 ý tứ bài văn này không rõ ràng, thực không dễ hiểu chút nào.
费解 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó hiểu; không dễ hiểu; khó lý giải; không giải thích được (câu văn hay lời nói)
(文章的词句、说的话) 不好懂
- 这 篇文章 词意 隐晦 , 实在 费解
- ý tứ bài văn này không rõ ràng, thực không dễ hiểu chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费解
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 这 篇文章 词意 隐晦 , 实在 费解
- ý tứ bài văn này không rõ ràng, thực không dễ hiểu chút nào.
- 言辞 含混 , 令人费解
- lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.
- 解题 十分 费劲
- Giải đề rất hao sức.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
费›