Đọc nhanh: 明辨是非 (minh biện thị phi). Ý nghĩa là: làm rõ sai trái; phân biệt đúng sai; đen ra đen, trắng ra trắng.
明辨是非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm rõ sai trái; phân biệt đúng sai; đen ra đen, trắng ra trắng
把是非分清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明辨是非
- 不明 是非
- không phân biệt phải trái
- 除非 我们 的 领袖 是 本杰明 · 富兰克林
- Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin
- 我们 要 辨别 是非曲直
- Chúng ta cần phân biệt phải trái.
- 大象 是 一种 非常 聪明 的 动物
- Voi là loài động vật rất thông minh.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 她 是 一个 非常 聪明 的 妹
- Cô ấy là một cô gái rất thông minh.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
- 那 是 个 非常 精明 的 结论
- Đó là một kết luận rất thông minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
是›
辨›
非›