Đọc nhanh: 明确 (minh xác). Ý nghĩa là: rõ ràng; đúng đắn; khúc chiết, làm sáng tỏ; xác định rõ, gãy gọn. Ví dụ : - 目的明确。 mục đích rõ ràng.. - 明确表示态度。 thể hiện thái độ rõ ràng.. - 大家明确分工,各有专责。 mọi người phân công rõ ràng, người nào có trách nhiệm của người ấy.
✪ 1. rõ ràng; đúng đắn; khúc chiết
清晰明白而确定不移
- 目的 明确
- mục đích rõ ràng.
- 明确 表示 态度
- thể hiện thái độ rõ ràng.
- 大家 明确分工 , 各有 专责
- mọi người phân công rõ ràng, người nào có trách nhiệm của người ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm sáng tỏ; xác định rõ
使清晰明白而确定不移
- 这次 会议 明确 了 我们 的 方针 任务
- hội nghị lần này đã xác định rõ phương châm nhiệm vụ của chúng tôi.
✪ 3. gãy gọn
事物容易让人了解、辨认
✪ 4. rành mạch
清楚; 明白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明确
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 他 的话 含义 不 明确
- Lời nói của anh ấy không rõ ràng về ý nghĩa.
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 他 的 答案 很 明确
- Câu trả lời của anh ấy rất rõ ràng.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
确›
Tươi Sáng
thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểuthông đạt
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch
Rõ Ràng, Phân Minh
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
rõ ràng; rõ rệt
Biết, Biết Rằng
Biết, Hiểu
Chuẩn Xác, Chính Xác
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
Hiển Nhiên, Rõ Ràng
Hiểu Được
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
Xác Định
Hiểu
Rõ Ràng
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
hiểu rõ; sáng tỏxí xoá