Đọc nhanh: 明摆着 (minh bài trứ). Ý nghĩa là: dễ thấy; rõ ràng. Ví dụ : - 这不是明摆着的事儿吗? Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
明摆着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ thấy; rõ ràng
明显地摆在眼前,容易看得清楚
- 这 不是 明摆着 的 事儿 吗
- Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明摆着
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 女王 英明 地 统治 着 她 的 王国
- Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 这 不是 明摆着 的 事儿 吗
- Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
- 他 仗 着 聪明 获 成功
- Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.
- 小 明 撒娇 地 抱 着 我
- Tiểu Minh nũng nịu ôm lấy tôi.
- 她 有着 透明 的 心灵
- Cô ấy có một trái tim thuần khiết.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
明›
着›