我明白了 wǒ míngbái le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我明白了 Ý nghĩa là: Tôi hiểu rồi (Diễn tả việc đã nắm rõ hoặc hiểu một điều gì đó). Ví dụ : - 老师解释后我明白了这个问题。 Sau khi thầy giáo giải thích, tôi đã hiểu vấn đề này.. - 经过他的说明我终于明白了事情的真相。 Sau lời giải thích của anh ấy, tôi cuối cùng đã hiểu được sự thật của sự việc.

Ý Nghĩa của "我明白了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我明白了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi hiểu rồi (Diễn tả việc đã nắm rõ hoặc hiểu một điều gì đó)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 解释 jiěshì hòu 明白 míngbai le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Sau khi thầy giáo giải thích, tôi đã hiểu vấn đề này.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò de 说明 shuōmíng 终于 zhōngyú 明白 míngbai le 事情 shìqing de 真相 zhēnxiàng

    - Sau lời giải thích của anh ấy, tôi cuối cùng đã hiểu được sự thật của sự việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我明白了

  • volume volume

    - 明白 míngbai le 其中 qízhōng de 道理 dàoli

    - Tôi đã hiểu được đạo lý trong đó.

  • volume volume

    - 明白 míngbai le 原来如此 yuánláirúcǐ

    - Tôi hiểu rồi, ra là như vậy.

  • volume volume

    - 当下 dāngxià jiù 明白 míngbai le de 意思 yìsī

    - Tôi đã hiểu ý của anh ấy ngay lúc đó.

  • volume volume

    - 到底 dàodǐ 明白 míngbai de 意思 yìsī le

    - Tôi cuối cùng cũng hiểu ý của anh ấy.

  • volume volume

    - ó 明白 míngbai le

    - À, tôi hiểu ra rồi.

  • volume volume

    - ǹ ǹ 明白 míngbai le

    - Ừ ừ, tôi hiểu rồi.

  • - 老师 lǎoshī 解释 jiěshì hòu 明白 míngbai le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Sau khi thầy giáo giải thích, tôi đã hiểu vấn đề này.

  • - 经过 jīngguò de 说明 shuōmíng 终于 zhōngyú 明白 míngbai le 事情 shìqing de 真相 zhēnxiàng

    - Sau lời giải thích của anh ấy, tôi cuối cùng đã hiểu được sự thật của sự việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao