含糊 hán hu
volume volume

Từ hán việt: 【hàm hồ】

Đọc nhanh: 含糊 (hàm hồ). Ý nghĩa là: mơ hồ; không rõ ràng; lơ mơ; mập mờ; úp úp mở mở; ậm ờ; không biết rõ, cẩu thả; không cẩn thận; qua loa, chịu; chịu thua (thường dùng ở thể phủ định). Ví dụ : - 含糊其辞。 Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.. - 他的话很含糊不明白是什么意思。 Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.. - 这事一点儿也不能含糊。 Việc này không thể cẩu thả được.

Ý Nghĩa của "含糊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

含糊 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mơ hồ; không rõ ràng; lơ mơ; mập mờ; úp úp mở mở; ậm ờ; không biết rõ

不明确;不清晰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 含糊其辞 hánhúqící

    - Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn 含糊 hánhú 明白 míngbai shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.

✪ 2. cẩu thả; không cẩn thận; qua loa

不认真;马虎

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 一点儿 yīdiǎner 不能 bùnéng 含糊 hánhú

    - Việc này không thể cẩu thả được.

✪ 3. chịu; chịu thua (thường dùng ở thể phủ định)

示弱 (多用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào jiù 绝不 juébù 含糊 hánhú

    - Đấu thì đấu, tôi quyết không chịu thua.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 含糊

✪ 1. 含糊 + 地 + động từ

làm gì qua loa/ mơ hồ

Ví dụ:
  • volume

    - 含糊地 hánhúdì shuō

    - Nói một cách mơ hồ.

So sánh, Phân biệt 含糊 với từ khác

✪ 1. 含糊 vs 模糊

Giải thích:

Giống:
- "含糊" và "模糊" đều có ý nghĩa không rõ ràng.
Khác:
- "含糊" có ý nghĩa cách biểu đạt hoặc ngôn ngữ không rõ ràng, làm cho người khác không hiểu ý.
- "模糊" vừa có thể mô tả cảnh tượng của vật thể không rõ ràng, thu hút thị giác của con người, làm cho con người nhìn không rõ ràng ; cũng có thể có nghĩa là thính giác của con người không dễ dàng phân biệt được âm thanh nào đó, nó có thể mô tả được "cảm giác, ấn tượng, trí nhớ, nhận thức...", hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含糊

  • volume volume

    - 含糊 hánhú le shì

    - ầm ừ cho qua chuyện.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn 含糊 hánhú 明白 míngbai shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.

  • volume volume

    - yào jiù 绝不 juébù 含糊 hánhú

    - Đấu thì đấu, tôi quyết không chịu thua.

  • volume volume

    - zài 高手 gāoshǒu 面前 miànqián 不含糊 bùhánhù

    - trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ

  • volume volume

    - 两笔 liǎngbǐ hái zhēn 不含糊 bùhánhù

    - mấy chữ đó anh ta viết khá đấy

  • volume volume

    - zhè shì 一点儿 yīdiǎner 不能 bùnéng 含糊 hánhú

    - Việc này không thể cẩu thả được.

  • volume volume

    - 质量 zhìliàng shì 没说的 méishuōde 可是 kěshì 价钱 jiàqián 不含糊 bùhánhù

    - chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng

  • volume volume

    - 必须 bìxū yǒu 一笔 yībǐ zhàng 以便 yǐbiàn 检查 jiǎnchá shù 几乎 jīhū liǎng 不含糊 bùhánhù

    - cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINR (人戈弓口)
    • Bảng mã:U+542B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJRB (火木十口月)
    • Bảng mã:U+7CCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa