模糊 móhu
volume volume

Từ hán việt: 【mô hồ】

Đọc nhanh: 模糊 (mô hồ). Ý nghĩa là: không rõ; mờ nhạt; xỉn; tờ mờ; mơ màng; mù mờ; không rõ ràng, làm cho không rõ ràng; làm cho mơ hồ; làm mờ đi; làm nhòe đi. Ví dụ : - 这个词的意思有点模糊。 Ý nghĩa của từ này hơi không rõ ràng.. - 我对他的解释感到模糊。 Tôi thấy mơ hồ về lời giải thích của anh ấy.. - 泪水模糊了他的视线。 Nước mắt làm mờ tầm nhìn của anh ấy.

Ý Nghĩa của "模糊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

模糊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không rõ; mờ nhạt; xỉn; tờ mờ; mơ màng; mù mờ; không rõ ràng

不分明;不清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè de 意思 yìsī 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú

    - Ý nghĩa của từ này hơi không rõ ràng.

  • volume volume

    - duì de 解释 jiěshì 感到 gǎndào 模糊 móhú

    - Tôi thấy mơ hồ về lời giải thích của anh ấy.

模糊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm cho không rõ ràng; làm cho mơ hồ; làm mờ đi; làm nhòe đi

使不清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 泪水 lèishuǐ 模糊 móhú le de 视线 shìxiàn

    - Nước mắt làm mờ tầm nhìn của anh ấy.

  • volume volume

    - 画面 huàmiàn zài 烟雾 yānwù zhōng 模糊 móhú le

    - Hình ảnh trở nên mờ ảo trong sương khói.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 模糊

✪ 1. Phó từ + 模糊

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 书写 shūxiě de 文字 wénzì 模糊 móhú 难认 nánrèn

    - Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.

  • volume

    - de 记忆 jìyì 有些 yǒuxiē 模糊 móhú

    - Ký ức của cô ấy hơi mờ.

✪ 2. 模糊 + 的 + Danh từ

模糊 là định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 模糊 móhú de 照片 zhàopiān shì 以前 yǐqián pāi de

    - Ảnh mờ nhạt là chụp hồi trước.

  • volume

    - 计划 jìhuà yǒu 一些 yīxiē 模糊 móhú de 细节 xìjié

    - Kế hoạch có vài chi tiết mơ hồ.

✪ 3. 模糊 (+地) + Động từ

trợ từ kết cấu 地

Ví dụ:
  • volume

    - 模糊地 móhúdì 记得 jìde 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Cô ấy nhớ mơ hồ nơi đó.

  • volume

    - 模糊地 móhúdì 感觉 gǎnjué 有人 yǒurén kàn

    - Cô ấy thấy mơ hồ có người nhìn mình.

So sánh, Phân biệt 模糊 với từ khác

✪ 1. 含糊 vs 模糊

Giải thích:

Giống:
- "含糊" và "模糊" đều có ý nghĩa không rõ ràng.
Khác:
- "含糊" có ý nghĩa cách biểu đạt hoặc ngôn ngữ không rõ ràng, làm cho người khác không hiểu ý.
- "模糊" vừa có thể mô tả cảnh tượng của vật thể không rõ ràng, thu hút thị giác của con người, làm cho con người nhìn không rõ ràng ; cũng có thể có nghĩa là thính giác của con người không dễ dàng phân biệt được âm thanh nào đó, nó có thể mô tả được "cảm giác, ấn tượng, trí nhớ, nhận thức...", hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模糊

  • volume volume

    - 屏幕 píngmù shàng de 图像 túxiàng hěn 模糊 móhú

    - Hình ảnh trên màn hình rất mờ.

  • volume volume

    - 墓碑 mùbēi shàng de 字迹 zìjì 模糊不清 móhubùqīng

    - Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.

  • volume volume

    - 书写 shūxiě de 文字 wénzì 模糊 móhú 难认 nánrèn

    - Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.

  • volume volume

    - de 记忆 jìyì 有些 yǒuxiē 模糊 móhú

    - Ký ức của cô ấy hơi mờ.

  • volume volume

    - de 回忆 huíyì 渐渐 jiànjiàn 模糊 móhú

    - Ký ức của cô ấy dần mờ nhạt.

  • volume volume

    - 模糊地 móhúdì 感觉 gǎnjué 有人 yǒurén kàn

    - Cô ấy thấy mơ hồ có người nhìn mình.

  • volume volume

    - 信封 xìnfēng shàng de 地址 dìzhǐ 模糊不清 móhubùqīng

    - Địa chỉ trên bức thư mơ hồ không rõ.

  • volume volume

    - de 视力 shìlì réng 有点 yǒudiǎn 模糊不清 móhubùqīng

    - Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJRB (火木十口月)
    • Bảng mã:U+7CCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa