Đọc nhanh: 明知 (minh tri). Ý nghĩa là: biết rõ; hiểu rõ. Ví dụ : - 明知故问。 đã biết rõ vẫn cứ hỏi.. - 明知故犯。 tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.. - 你明知她不愿意参加,为什么又去约她? bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?
✪ 1. biết rõ; hiểu rõ
明明知道
- 明知故问
- đã biết rõ vẫn cứ hỏi.
- 明知故犯
- tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.
- 你 明知 她 不 愿意 参加 , 为什么 又 去 约 她
- bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明知
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 他 明明 知道 错 了 , 还 不 承认
- Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.
- 明知 不 对 , 他 愣 那么 做
- Biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy.
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 但 我 知道 是 明天 某 时
- Nhưng tôi biết là vào ngày mai.
- 你 明知 她 不 愿意 参加 , 为什么 又 去 约 她
- bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
知›