明知 míngzhī
volume volume

Từ hán việt: 【minh tri】

Đọc nhanh: 明知 (minh tri). Ý nghĩa là: biết rõ; hiểu rõ. Ví dụ : - 明知故问。 đã biết rõ vẫn cứ hỏi.. - 明知故犯。 tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.. - 你明知她不愿意参加为什么又去约她? bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?

Ý Nghĩa của "明知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. biết rõ; hiểu rõ

明明知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明知故问 míngzhīgùwèn

    - đã biết rõ vẫn cứ hỏi.

  • volume volume

    - 明知故犯 míngzhīgùfàn

    - tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.

  • volume volume

    - 明知 míngzhī 愿意 yuànyì 参加 cānjiā 为什么 wèishíme yòu yuē

    - bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明知

  • volume volume

    - zhè shì 明知故犯 míngzhīgùfàn shuō 可恨 kěhèn 可恨 kěhèn

    - lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?

  • volume volume

    - 明明 míngmíng 知道 zhīdào cuò le hái 承认 chéngrèn

    - Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.

  • volume volume

    - 明知 míngzhī duì lèng 那么 nàme zuò

    - Biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy.

  • volume volume

    - 人贵 rénguì yǒu 自知之明 zìzhīzhīmíng

    - Con người quý ở chỗ tự biết mình.

  • volume volume

    - rén 应有 yīngyǒu 自知之明 zìzhīzhīmíng

    - Con người phải tự mình biết mình.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī zuò de 贡献 gòngxiàn 大家 dàjiā 心知肚明 xīnzhīdùmíng 昭昭在目 zhāozhāozàimù

    - Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.

  • volume volume

    - dàn 知道 zhīdào shì 明天 míngtiān mǒu shí

    - Nhưng tôi biết là vào ngày mai.

  • volume volume

    - 明知 míngzhī 愿意 yuànyì 参加 cānjiā 为什么 wèishíme yòu yuē

    - bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao