Đọc nhanh: 不明不白 (bất minh bất bạch). Ý nghĩa là: mơ hồ, mờ mịt, râm.
不明不白 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mơ hồ
dubious
✪ 2. mờ mịt
obscure
✪ 3. râm
shady
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不明不白
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 你 咋 还 不 明白 呢
- Bạn sao vẫn không hiểu chứ.
- 我 不 太 明白 你 的 意思
- Tôi không hiểu ý của bạn lắm.
- 我 不 明白 为什么 你 爱 她 ?
- Em không hiểu tại sao anh lại yêu cô ấy.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 我直 给 你 做 眼色 , 你 怎么 不 明白
- Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?
- 他怕 别人 不 明白 , 总是 来回来去 地说
- anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
明›
白›