Đọc nhanh: 含混 (hàm hỗn). Ý nghĩa là: mơ hồ; lơ mơ; không rõ ràng; không biết rõ; mập mờ. Ví dụ : - 含混不清 không rõ ràng. - 言辞含混,令人费解。 lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.
含混 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mơ hồ; lơ mơ; không rõ ràng; không biết rõ; mập mờ
模糊;不明确
- 含混不清
- không rõ ràng
- 言辞 含混 , 令人费解
- lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含混
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 含混不清
- không rõ ràng
- 书中 含义 深
- Hàm ý trong sách rất sâu sắc.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 言辞 含混 , 令人费解
- lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
混›
hỗn độn; thời kỳ hỗn độn; thời kỳ hỗn mang; thời hỗn độnrối tung; mơ hồ; mờ mịt; rối bời
bao hàm; bao gồm; manghàm súc; súc tích; cô đọng (ngôn ngữ, văn thơ)kín đáo (tư tưởng, tình cảm)
Mơ Hồ
Chung Chung, Qua Loa, Mơ Hồ
Lờ Mờ, Mờ Nhạt, Mịt Mù
Hàm Hồ, Mơ Hồ
Mập Mờ, Mờ Ám
khó hiểu; không dễ hiểu; khó lý giải; không giải thích được (câu văn hay lời nói)
Mơ Hồ, Mơ Mơ Màng Màng, Lơ Mơ (Tâm Trí
vằn thắn; hoành thánh