Đọc nhanh: 迷惑 (mê hoặc). Ý nghĩa là: mê muội; khó hiểu; mơ hồ, mê hoặc; đánh lạc hướng; làm mơ hồ; làm bối rối. Ví dụ : - 她脸上露出迷惑的神情。 Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.. - 他的行为让人迷惑。 Hành vi của anh ấy thật khó hiểu.. - 这些指示让人感到迷惑。 Những chỉ dẫn này thật khó hiểu.
迷惑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê muội; khó hiểu; mơ hồ
辨不清是非,摸不着头脑
- 她 脸上 露出 迷惑 的 神情
- Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.
- 他 的 行为 让 人 迷惑
- Hành vi của anh ấy thật khó hiểu.
- 这些 指示 让 人 感到 迷惑
- Những chỉ dẫn này thật khó hiểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
迷惑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê hoặc; đánh lạc hướng; làm mơ hồ; làm bối rối
使迷惑
- 她 的 声音 迷惑 了 观众
- Giọng nói của cô ấy đã mê hoặc khán giả.
- 这个 谜语 迷惑 了 很多 人
- Câu đố này khiến nhiều người bối rối.
- 这些 数据 迷惑 了 科学家
- Số liệu này làm các nhà khoa học bối rối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迷惑
✪ 1. Phó từ + 迷惑
phó từ tu sức
- 他 的 态度 很 迷惑
- Thái độ của anh ấy rất khó hiểu.
- 这段话 的 内容 很 迷惑
- Nội dung đoạn văn này rất khó hiểu.
✪ 2. A + 使/ 让 + B + 感到 + 迷惑
A làm B thấy bối rối/ khó hiểu
- 这些 信息 使 我 感到 迷惑
- Những thông tin này khiến tôi cảm thấy bối rối.
- 他 的 回答 使 我 感到 迷惑
- Câu trả lời của anh ấy làm tôi bối rối.
✪ 3. 被 ... 所迷惑
cấu trúc câu bị động
- 他们 被 谎言 所 迷惑
- Họ bị lời nói dối mê hoặc.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷惑
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 他 的 行为 让 人 迷惑
- Hành vi của anh ấy thật khó hiểu.
- 他 的 态度 很 迷惑
- Thái độ của anh ấy rất khó hiểu.
- 他们 被 谎言 所 迷惑
- Họ bị lời nói dối mê hoặc.
- 她 的 声音 迷惑 了 观众
- Giọng nói của cô ấy đã mê hoặc khán giả.
- 他 的 回答 使 我 感到 迷惑
- Câu trả lời của anh ấy làm tôi bối rối.
- 这个 谜语 迷惑 了 很多 人
- Câu đố này khiến nhiều người bối rối.
- 这种 论调 貌似 公允 , 很 容易 迷惑 人
- loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惑›
迷›
dụ dỗ; cám dỗ; quyến rũ; dử thính
không hiểu; thắc mắc; mơ hồ
Nghi Hoặc
sự hoang mangkhông thể thoát khỏi sự mê đắm hoặc nghiện ngập
Mê Hoặc
Hấp Dẫn, Thu Hút
Dụ Dỗ, Cám Dỗ, Dụ
hoang mang; bối rối; không biết giải quyết thế nào
Bối Rối, Nghi Hoặc, Hoang Mang
đầu độc; mê hoặc; cổ hoặc
mơ màng; hoang mang; lạc lõng; bối rốiman mác; bế tắc; bao la mờ mịt; mênh mông mịt mù
(Tiếng lóng trên Internet) sững sờbối rối