迷惑 míhuò
volume volume

Từ hán việt: 【mê hoặc】

Đọc nhanh: 迷惑 (mê hoặc). Ý nghĩa là: mê muội; khó hiểu; mơ hồ, mê hoặc; đánh lạc hướng; làm mơ hồ; làm bối rối. Ví dụ : - 她脸上露出迷惑的神情。 Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.. - 他的行为让人迷惑。 Hành vi của anh ấy thật khó hiểu.. - 这些指示让人感到迷惑。 Những chỉ dẫn này thật khó hiểu.

Ý Nghĩa của "迷惑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

迷惑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mê muội; khó hiểu; mơ hồ

辨不清是非,摸不着头脑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 迷惑 míhuo de 神情 shénqíng

    - Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng rén 迷惑 míhuo

    - Hành vi của anh ấy thật khó hiểu.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 指示 zhǐshì ràng rén 感到 gǎndào 迷惑 míhuo

    - Những chỉ dẫn này thật khó hiểu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

迷惑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mê hoặc; đánh lạc hướng; làm mơ hồ; làm bối rối

使迷惑

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn 迷惑 míhuo le 观众 guānzhòng

    - Giọng nói của cô ấy đã mê hoặc khán giả.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 谜语 míyǔ 迷惑 míhuo le 很多 hěnduō rén

    - Câu đố này khiến nhiều người bối rối.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 迷惑 míhuo le 科学家 kēxuéjiā

    - Số liệu này làm các nhà khoa học bối rối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迷惑

✪ 1. Phó từ + 迷惑

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 态度 tàidù hěn 迷惑 míhuo

    - Thái độ của anh ấy rất khó hiểu.

  • volume

    - 这段话 zhèduànhuà de 内容 nèiróng hěn 迷惑 míhuo

    - Nội dung đoạn văn này rất khó hiểu.

✪ 2. A + 使/ 让 + B + 感到 + 迷惑

A làm B thấy bối rối/ khó hiểu

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 信息 xìnxī 使 shǐ 感到 gǎndào 迷惑 míhuo

    - Những thông tin này khiến tôi cảm thấy bối rối.

  • volume

    - de 回答 huídá 使 shǐ 感到 gǎndào 迷惑 míhuo

    - Câu trả lời của anh ấy làm tôi bối rối.

✪ 3. 被 ... 所迷惑

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen bèi 谎言 huǎngyán suǒ 迷惑 míhuo

    - Họ bị lời nói dối mê hoặc.

  • volume

    - bèi 虚荣心 xūróngxīn suǒ 迷惑 míhuo

    - Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷惑

  • volume volume

    - 故弄 gùnòng 狡狯 jiǎokuài ( 故意 gùyì 迷惑 míhuo rén )

    - cố ý bịp người.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng rén 迷惑 míhuo

    - Hành vi của anh ấy thật khó hiểu.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 迷惑 míhuo

    - Thái độ của anh ấy rất khó hiểu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 谎言 huǎngyán suǒ 迷惑 míhuo

    - Họ bị lời nói dối mê hoặc.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn 迷惑 míhuo le 观众 guānzhòng

    - Giọng nói của cô ấy đã mê hoặc khán giả.

  • volume volume

    - de 回答 huídá 使 shǐ 感到 gǎndào 迷惑 míhuo

    - Câu trả lời của anh ấy làm tôi bối rối.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 谜语 míyǔ 迷惑 míhuo le 很多 hěnduō rén

    - Câu đố này khiến nhiều người bối rối.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 论调 lùndiào 貌似 màosì 公允 gōngyǔn hěn 容易 róngyì 迷惑 míhuo rén

    - loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoặc
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMP (戈一心)
    • Bảng mã:U+60D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa