Đọc nhanh: 拌和 (phan hoà). Ý nghĩa là: khuấy trộn; hoà; ngào, nhào, khuấy. Ví dụ : - 拌和饲料 trộn thức ăn gia súc. - 饺子馅要拌和匀子。 Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
拌和 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khuấy trộn; hoà; ngào
搅拌
- 拌和 饲料
- trộn thức ăn gia súc
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
✪ 2. nhào
在粉状物中加液体搅拌或揉弄使有黏性
✪ 3. khuấy
用棍子等在混合物中转动、和弄, 使均匀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拌和
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 拌和 饲料
- trộn thức ăn gia súc
- 蔬菜 和 肉 一起 搅拌
- Rau và thịt trộn chung với nhau.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
拌›