Đọc nhanh: 妥协 (thoả hiệp). Ý nghĩa là: thoả hiệp; châm chước. Ví dụ : - 她不愿意妥协。 Cô ấy không muốn thỏa hiệp.. - 双方终于达成妥协。 Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.. - 我们必须学会妥协。 Chúng ta phải học cách thỏa hiệp.
妥协 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoả hiệp; châm chước
用让步的方法避免冲突或争执
- 她 不 愿意 妥协
- Cô ấy không muốn thỏa hiệp.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 我们 必须 学会 妥协
- Chúng ta phải học cách thỏa hiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 妥协
✪ 1. Chủ ngữ+ (向+现实/命运/商家/政府/对方+) 妥协
ai thỏa hiệp với ai
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 他 向 现实 妥协 了
- Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.
✪ 2. 相互/一再/轻易+妥协
- 他们 相互 妥协 了
- Họ đã thỏa hiệp với nhau.
- 她 不会 轻易 妥协
- Cô ấy sẽ không dễ dàng thỏa hiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥协
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 我 宁愿 放弃 , 也 不想 妥协
- Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.
- 他们 相互 妥协 了
- Họ đã thỏa hiệp với nhau.
- 她 不 愿意 妥协
- Cô ấy không muốn thỏa hiệp.
- 他 向 现实 妥协 了
- Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.
- 我们 必须 学会 妥协
- Chúng ta phải học cách thỏa hiệp.
- 他们 不愿 与 军方 妥协
- Họ không muốn thỏa hiệp với quân đội.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
妥›
Hòa Giải
Hòa Giải
Chiều Theo
Nhượng Bộ, Nhường
Lui Nhường, Nhường Đường
Hòa Thuận
(1) Nhịp Nhàng, Hài Hoà, Cân Đối