Đọc nhanh: 河蟹 (hà giải). Ý nghĩa là: cua đồng; cua nước ngọt.
河蟹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cua đồng; cua nước ngọt
螃蟹的一种,头胸部甲壳扁圆、灰褐色腹部甲壳扁平、白色,雌的圆形,雄的尖形螯上有细锯齿肉味鲜美生长在淡水里,有时爬上河岸危害农作物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河蟹
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 河蟹 的 肉质 很嫩
- Thịt cua đồng rất mềm.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 河里 有 很多 螃蟹
- Trong sông có rất nhiều cua.
- 今天 买 的 螃蟹 都 是 团脐 的
- cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
蟹›