Đọc nhanh: 和弄 (hoà lộng). Ý nghĩa là: nhào; nhồi; trộn, khiêu khích; gây sự; kiếm chuyện.
和弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhào; nhồi; trộn
搅拌
✪ 2. khiêu khích; gây sự; kiếm chuyện
挑拨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和弄
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 当心 别 和 流苏 弄混 了
- Chỉ cần cẩn thận để không nhầm lẫn chúng với tua.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 老张 会上 和 他 顶 碰 , 弄 得 他 很 不 痛快
- trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
弄›