Đọc nhanh: 和暖 (hoà noãn). Ý nghĩa là: ấm; ấm áp, êm. Ví dụ : - 天气和暖 thời tiết ấm áp. - 和暖的阳光 ánh nắng ấm áp
和暖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ấm; ấm áp
暖和
- 天气 和暖
- thời tiết ấm áp
- 和暖 的 阳光
- ánh nắng ấm áp
✪ 2. êm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和暖
- 事态 有所 暖和
- tình thế có phần dịu bớt.
- 天气 暖和 起来 了
- Thời tiết bắt đầu ấm lên.
- 冬天 吃 馄饨 很 暖和
- Ăn hoành thánh vào mùa đông cảm thấy rất ấm.
- 厚厚的 毛衣 非常 暖和
- Áo len dày vô cùng ấm áp.
- 北京 一 过 三月 , 天气 就 暖和 了
- Ở Bắc Kinh hễ qua tháng ba thì trời ấm rồi.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 给 了 我 无尽 的 温暖 和 力量
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, mang đến cho anh vô vàn ấm áp và sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
暖›