Đọc nhanh: 违和 (vi hoà). Ý nghĩa là: uyển ngữ hoặc kính ngữ để chỉ bệnh, không cần thiết, không bình thường.
违和 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. uyển ngữ hoặc kính ngữ để chỉ bệnh
euphemism or honorific for ill
✪ 2. không cần thiết
indisposed
✪ 3. không bình thường
out of sorts
✪ 4. không khỏe
unwell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违和
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
违›