Đọc nhanh: 友爱 (hữu ái). Ý nghĩa là: thân mật; hữu ái; hữu nghị. Ví dụ : - 兄弟友爱。 anh em thân mật. - 团结友爱。 tình đoàn kết thân mật. - 我们要和平和友爱, 不要战争和仇恨。 Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
友爱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân mật; hữu ái; hữu nghị
友好亲爱
- 兄弟 友爱
- anh em thân mật
- 团结友爱
- tình đoàn kết thân mật
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友爱
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 您好 , 亲爱 的 朋友
- Xin chào các bạn thân mến của tôi!
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 他 过分 宠爱 他 的 女朋友
- Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 亲爱 的 朋友 , 生日快乐 !
- Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
爱›
Bạn Tốt; Thân Thiện
Hữu Nghị, Tình Bạn, Tình Hữu Nghị
Tình Nghĩa, Tình Hữu Nghị, Tình Thân Mật
Thân Thiện, Hiền Hòa, Hòa Nhã
Tình Bạn
tình giao hảo; bằng hữu; tình hữu nghị
Hòa Thuận
Tình Cảm Qua Lại, Tình Bạn, Tình Bằng Hữu
Tình Yêu Thương, Lòng Yêu Thương