Đọc nhanh: 饱和 (bão hoà). Ý nghĩa là: bão hoà; no; chán ngấy; thoả mãn, đạt đến cực điểm; làm bão hoà. Ví dụ : - 饱和溶液 dung dịch bão hoà.. - 如果一个人感觉到自己已经饱和,已经胜券在握,就麻烦了 Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn. - 饱和量。 Mức bão hoà.
✪ 1. bão hoà; no; chán ngấy; thoả mãn
在一定温度或压力下,溶液所含溶质的量达到最大限度,不能再溶解
- 饱和溶液
- dung dịch bão hoà.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 饱和量
- Mức bão hoà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đạt đến cực điểm; làm bão hoà
(事物)发展到最高限度
So sánh, Phân biệt 饱和 với từ khác
✪ 1. 饱和 vs 饱满
Ý nghĩa của "饱满" và "饱和" không giống nhau, cách sử dụng cũng không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱和
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 饱和量
- Mức bão hoà.
- 饱和溶液
- dung dịch bão hoà.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
饱›