Đọc nhanh: 敦睦 (đôn mục). Ý nghĩa là: hữu nghị; thân thiện; hoà thuận; hoà hợp. Ví dụ : - 敦睦邦交 làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
敦睦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu nghị; thân thiện; hoà thuận; hoà hợp
使亲善和睦
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦睦
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 古 伦敦桥 建造 于 1176 年 至 1209 年 之间
- Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.
- 多 与 家人 沟通 , 让 家庭和睦
- Giao tiếp nhiều với người nhà, giúp gia đình hòa thuận.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
- 在 邻居 的 印象 中 , 他们 很 和睦
- Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敦›
睦›