Đọc nhanh: 逼和 (bức hoà). Ý nghĩa là: hoà; trận hoà (thể thao).
逼和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà; trận hoà (thể thao)
比赛用语,指棋类或某些球类比赛中,原来处于劣势的一方,经过顽强拼搏,迫使对方接受和局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼和
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 我 不想 和 这个 傻 逼 争论
- Tôi không muốn tranh cãi với tên ngốc này.
- 谁 要是 把 我 逼急 了 我 和 他 玉石俱焚
- Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- RossiReid 和 Prentiss 你们 直接 去 凤凰 城
- Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.
- 15 和 10 的 差 等于 5
- Hiệu của 15 và 10 bằng 5.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
逼›