Đọc nhanh: 友善 (hữu thiện). Ý nghĩa là: thân thiện; hiền hòa; hòa nhã . Ví dụ : - 他是一个非常友善的人。 Anh ấy là một người rất thân thiện.. - 这里的人很友善。 Người ở đây rất thân thiện.. - 她笑得很友善。 Cô ấy cười rất thân thiện.
友善 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân thiện; hiền hòa; hòa nhã
朋友之间亲近和睦
- 他 是 一个 非常 友善 的 人
- Anh ấy là một người rất thân thiện.
- 这里 的 人 很 友善
- Người ở đây rất thân thiện.
- 她 笑 得 很 友善
- Cô ấy cười rất thân thiện.
- 她 对 我 很 友善
- Cô ấy rất thân thiện với tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友善
- 他 待人 很 友善
- Anh ấy đối xử với mọi người rất thân thiện.
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 他们 的 朋友 都 很 友善
- Bạn bè của họ đều rất thân thiện.
- 卜 先生 很 友善
- Ông Bốc rất thân thiện.
- 左 先生 很 友善
- Ông Tả rất thân thiện.
- 前台 接待员 很 友善
- Nhân viên lễ tân rất thân thiện.
- 女生 们 都 很 友善
- Các cô gái đều rất thân thiện.
- 他 善于 交际 , 朋友 很多
- Anh ấy giỏi giao tiếp, có rất nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
善›