Đọc nhanh: 友好 (hữu hảo). Ý nghĩa là: hữu hảo; hữu nghị; thân thiện, bạn tốt; ; bạn bè; bạn thân (văn viết). Ví dụ : - 她对我很友好。 Cô ấy rất thân thiện với tôi.. - 他们关系很友好。 Quan hệ của họ rất hữu hảo.. - 他对邻居很友好。 Anh ấy rất thân thiện với hàng xóm.
友好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu hảo; hữu nghị; thân thiện
亲近和睦
- 她 对 我 很 友好
- Cô ấy rất thân thiện với tôi.
- 他们 关系 很 友好
- Quan hệ của họ rất hữu hảo.
- 他 对 邻居 很 友好
- Anh ấy rất thân thiện với hàng xóm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
友好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn tốt; ; bạn bè; bạn thân (văn viết)
好朋友
- 他 是 我 的 友好
- Anh ấy là bạn tốt của tôi.
- 我们 是 多年 的 友好
- Chúng tôi là bạn thân lâu năm.
- 他 和 我 成 了 友好
- Anh ấy và tôi đã trở thành bạn tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 友好
✪ 1. A ( Ai đó / 国家/地区/组织) + 对 + B + Phó từ (很/特别/不) + 友好
A đối với B thân thiện như thế nào/ A thân thiện như thế nào với B
- 他 对 我 很 友好
- Anh ấy rất thân thiện với tôi.
- 这个 国家 对 游客 很 友好
- Quốc gia này rất thân thiện với du khách.
- 她 对 新 同事 特别 友好
- Cô ấy đặc biệt thân thiện với đồng nghiệp mới.
- 他们 对 邻居 不 友好
- Họ không thân thiện với hàng xóm.
- 他 的 态度 对 我 不 友好
- Thái độ của anh ấy không thân thiện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. 友好 + 地 + Động từ
làm gì đấy một cách thân thiện
- 她 友好 地 微笑
- Cô ấy mỉm cười thân thiện.
- 我们 友好 地 交流
- Chúng tôi giao lưu một cách thân thiện.
- 她 友好 地 问候 大家
- Cô ấy chào hỏi mọi người một cách thân thiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友好
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 他们 对 邻居 不 友好
- Họ không thân thiện với hàng xóm.
- 从前 的 朋友 都 还好
- Bạn bè ngày xưa vẫn khỏe.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
- 他们 仨 是 好 朋友
- Ba người họ là bạn tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
好›