Đọc nhanh: 和好 (hoà hảo). Ý nghĩa là: hoà thuận; hoà mục; hoà hảo. làm hòa; hoà hảo, hoà hiếu; giao hảo. Ví dụ : - 兄弟和好 anh em hoà thuận. - 和好如初 hoà hiếu như ban đầu. - 和好重新 hoà hiếu như xưa; giao hảo như xưa.
和好 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoà thuận; hoà mục; hoà hảo. làm hòa; hoà hảo
和睦
- 兄弟 和 好
- anh em hoà thuận
✪ 2. hoà hiếu; giao hảo
恢复和睦的感情
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 和 好 重新
- hoà hiếu như xưa; giao hảo như xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和好
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 他 和 同事 相处 得 很 好
- Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
- 他 和 同事 的 关系 很 好
- Quan hệ của anh với đồng nghiệp rất tốt.
- 他 和 团队 配合 得 很 好
- Anh ấy phối hợp rất tốt với đội.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
好›
thân thiện hữu hảo (giữa các nước)làm việc thiện
Hòa Thuận
hợp lại; ghép lại; ghép; kết hợpquay lại ; tái hợp
trở mặt; sứt mẻ tình cảm
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
Giở Mặt, Giở Giọng, Trở Mặt
có một cuộc tranh cãi lớnrơi ra ngoài
bất hoà; xích mích; không hoà thuận (thường chỉ vợ chồng)
Cãi Nhau
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
Đánh Nhau, Đánh Lộn