边和 biān hé
volume volume

Từ hán việt: 【biên hoà】

Đọc nhanh: 边和 (biên hoà). Ý nghĩa là: Biên Hoà (thuộc tỉnh Đồng Nai). Ví dụ : - 她一边纳鞋底一边和婆婆说白话 cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng. - 小王一边忙不迭地和同学抢桃子吃一边和我闲聊。 Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.. - 他一边喝茶一边和战士们聊天儿。 Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.

Ý Nghĩa của "边和" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Biên Hoà (thuộc tỉnh Đồng Nai)

越南地名南越东部省份之一属于同奈省份

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng 一边 yībiān 忙不迭 mángbùdié 同学 tóngxué qiǎng 桃子 táozi chī 一边 yībiān 闲聊 xiánliáo

    - Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.

  • volume volume

    - 一边 yībiān 喝茶 hēchá 一边 yībiān 战士 zhànshì men 聊天儿 liáotiāner

    - Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边和

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 山脉 shānmài 横跨 héngkuà 法国 fǎguó 瑞士 ruìshì 边界 biānjiè

    - Dãy núi này nằm ở biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.

  • volume volume

    - 一边 yībiān 喝茶 hēchá 一边 yībiān 战士 zhànshì men 聊天儿 liáotiāner

    - Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.

  • volume volume

    - 大别山 dàbiéshān 绵亘 miángèn zài 河南 hénán 安徽 ānhuī 湖北 húběi 三省 sānxǐng de 边界 biānjiè shàng

    - Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.

  • volume volume

    - kàn 皮肤 pífū 韧带 rèndài 软骨 ruǎngǔ shàng 参差不齐 cēncībùqí de 锯齿 jùchǐ 卷边 juǎnbiān

    - Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?

  • volume volume

    - yòng suì dài 装饰 zhuāngshì 连衣裙 liányīqún de 领口 lǐngkǒu zhé biān 袖口 xiùkǒu

    - Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.

  • volume volume

    - 工薪族 gōngxīnzú men 聚到 jùdào 路边 lùbiān xiǎo chī 点儿 diǎner 面条 miàntiáo 稀粥 xīzhōu 鲜虾 xiānxiā

    - Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.

  • volume volume

    - 耶稣基督 yēsūjīdū 觉得 juéde 痛苦 tòngkǔ 疑惑 yíhuò de 时候 shíhou zài 身边 shēnbiān ma

    - Bạn có ở đó khi Chúa Giê Su Ky Tô có khoảnh khắc nghi ngờ và đau đớn không?

  • - 喜欢 xǐhuan 海边 hǎibiān 游泳 yóuyǒng 晒太阳 shàitàiyang

    - Anh ấy thích đi biển để bơi và tắm nắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao